Vào tháng 1/2017, Trường Hải (Thaco) đã cho ra mắt mẫu Mazda 6 mới lắp ráp trong nước với nhiều nâng cấp về công nghệ. Giá xe Mazda 6 cũng được đánh giá là khá hợp lý. Thaco trong năm 2016 đã không tập trung nhiều cho phân khúc hạng D mà dồn lực cho những dòng xe có doanh số tốt hơn. Tuy nhiên, việc Toyota nâng cấp nhẹ Camry đã "cảnh tỉnh" Trường Hải. Đáp trả lại, hãng đã cho ra mắt Mazda 6 bản nâng cấp với nhiều cải tiến về công nghệ, nhằm thúc đẩy doanh số trong phân khúc này.
Đến 16/6/2020, Mazda 6 2021 chính thức ra mắt tại thị trường Việt Nam, hoàn thiện dải sản phẩm thế hệ mới tại Việt Nam với các điểm nổi bật về ngôn ngữ thiết kết, không gian nội thất, tinh chỉnh tối ưu công nghệ an toàn và vận hành. Theo đó, phiên bản mới của Mazda 6 2021 được phân phối với 3 bản và có 2 tùy chọn động cơ.
Xe Mazda 6 2021 |
Xe Mazda 6 2021 có giá bao nhiêu?
Hiện tại, Mazda 6 2021 có nhiều lựa chọn phiên bản dành cho khách hàng tại Việt Nam. Dưới đây là Bảng giá Mazda 6 2021 niêm yết tháng 4/2021 chính hãng từ Mazda:
Giá xe New Mazda 6 2021 tháng 4/2021 | |
Phiên bản | Giá xe (triệu đồng) |
New Mazda 6 2.0L Luxury | 889 |
New Mazda 6 2.0L Premium | 949 |
New Mazda 6 2.5L Signature Premium | 1.049 |
Giá bán của Mazda 6 và các đối thủ cạnh tranh trực tiếp hiện nay:
Mazda 6 giá từ 889.000.000 VNĐ
Toyota Camry giá từ 1.029.000.000 VNĐ
Honda Accord giá từ 1.319.000 VNĐ
New Mazda 6 có khuyến mại gì tháng 4 không?
Phiên bản | Giá xe (triệu đồng) | Ưu đãi |
New Mazda 6 2.0L Luxury | 889 | Giảm 60 triệu đồng, kèm gói bảo hiểm vật chất 10 triệu đồng. Tổng ưu đãi 70 triệu đồng. |
New Mazda 6 2.5L Signature Premium | 1.049 | Ưu đãi đến 90 triệu đồng, gồm giảm giá trực tiếp và quà tặng một năm bảo hiểm vật chất. |
Giá lăn bánh New Mazda 6 2.0L Luxury 2021
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 889.000.000 | 889.000.000 | 889.000.000 | 889.000.000 | 889.000.000 |
Phí trước bạ | 106.680.000 | 88.900.000 | 106.680.000 | 97.790.000 | 88.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 13.335.000 | 13.335.000 | 13.335.000 | 13.335.000 | 13.335.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.031.395.700 | 1.013.615.700 | 1.012.395.700 | 1.003.505.700 | 994.615.700 |
Giá lăn bánh New Mazda 6 2.0L Premium 2021
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 949.000.000 | 949.000.000 | 949.000.000 | 949.000.000 | 949.000.000 |
Phí trước bạ | 113.880.000 | 94.900.000 | 113.880.000 | 104.390.000 | 94.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 14.235.000 | 14.235.000 | 14.235.000 | 14.235.000 | 14.235.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.085.260.700 | 1.066.280.700 | 1.066.260.700 | 1.056.770.700 | 1.047.280.700 |
Giá lăn bánh New Mazda 6 2.5L Signature Premium 2021
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.049.000.000 | 1.049.000.000 | 1.049.000.000 | 1.049.000.000 | 1.049.000.000 |
Phí trước bạ | 125.880.000 | 104.900.000 | 125.880.000 | 115.390.000 | 104.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 15.735.000 | 15.735.000 | 15.735.000 | 15.735.000 | 15.735.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.197.260.700 | 1.176.280.700 | 1.178.260.700 | 1.167.770.700 | 1.157.280.700 |
Bảng giá xe Mazda 6 cũ
Phiên bản | Giá mới từ T7/2020 (triệu đồng) | Ưu đãi |
Mazda 6 Deluxe | 759 | ngừng bán |
Mazda 6 Luxury | 829 | - |
Mazda 6 Luxury W | ngừng bán | |
Mazda 6 Premium | 909 | - |
Lưu ý: Các phiên bản màu ngoại thất và nội thất mới có giá cao hơn từ 4-8 triệu đồng.
Thông tin xe Mazda 6 2021
Ngoại thất xe Mazda 6 2021
Cùng với Mazda CX-8, Mazda CX-5, Mazda 3 và Mazda 2 All New, Thaco tiếp tục tung ra Mazda 6 phiên bản mới, có cùng thiết kế với mẫu xe đẹp nhất thế giới năm 2020 Mazda 3 All New. Theo đó, Mazda 6 sở hữu ngôn ngữ thiết kế KODO thế hệ mới, giúp chiếc sedan hạng sang mang ngoại hình bắt mắt và sang trọng hơn.
Phần đầu xe trang bị lưới tản nhiệt lớn hơn đi cùng hệ thống đèn LED có thiết kế vuốt ngược về sau, đặc biệt nối liền với đường viền crom Signature Wing đặc trưng của dải sản phẩm thế hệ mới nhà Mazda.
Dọc phần thân là bộ mâm cỡ lớn 17 inch cho 2 bản Luxury và Premium, trong khi bản Signature Premium sẽ trang bị mâm 19 inch. Khách hàng lựa chọn Mazda 6 Premium có thể lựa chọn bộ mâm cỡ 19 inch tùy chọn.
Phía sau Mazda 6 sở hữu kiểu dáng thể thao với nhiều chi tiết mạ crom ở cản sau và ống xả kép. Cụm đèn hậu trang bị bóng LED hiện đại.
Nội thất xe Mazda 6 2021
Bước vào bên trong khoang lái Mazda 6 2021, hành khách sẽ cảm nhận được không gian sang trọng, cao cấp nhưng được trí tinh giản, đẹp mắt. Theo đó, các chi tiết được sắp xếp liền mạch theo phương ngang, cột chữ A thu gọn, gia tăng tầm quan sát của tài xế.
Toàn bộ ghế ngồi trên xe được bọc da cao cấp, ghế lái và ghế phụ điều chỉnh điện, riêng ghế lái có thêm chức năng nhớ vị trí. Trong khi đó, hàng ghế sau có thể gập 6:4 và trang bị cửa gió, tựa tay, tạo ra không gian thoáng mát cho hành khách.
Một số trang bị tiện nghi khác trên xe như màn hình 8 inch, DVD, 6-11 loa, kết nối AUX, USB, Bluetooth, lẫy chuyển số, phanh tay điện tử tích hợp chức năng giữ phanh, khởi động bằng nút bấm, cửa sổ trời chỉnh điện,...
Công nghệ an toàn Mazda 6 2021
Mazda 6 2021 sở hữu loạt trang bị cơ bản như hệ thống chống bó cứng phanh, phân phối lực phanh điện tử, cảnh báo chống trộm, cân bằng điện tử, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, cảm biến va chạm phía sau, mã hóa chống sao chép chìa khóa,...
Động cơ xe Mazda 6 2021
Ba phiên bản mới của Mazda 6 2021 sẽ có 2 tùy chọn động cơ gồm 2.0 và 2.5L, kết hợp hệ thống phun xăng trực tiếp và hộp số tự động 6 cấp. Trong đó, động cơ 2.0L sẽ tạo ra công suất 154 mã lực và 200 Nm mô men xoắn, trong khi bản động cơ 2.5L sẽ có thông số lần lượt là 188 và 252.
Theo Kinh tế Chứng khoán