Hà Nội, Thứ Bảy Ngày 20/04/2024

Giá lăn bánh xe Mazda 2 ngày 15/3/2021 trên toàn quốc

DTVN 11:42 15/03/2021

Cập nhật giá xe Mazda 2 2021 mới nhất cùng tin khuyến mãi, thông số kỹ thuật, hình ảnh kèm giá lăn bánh Mazda 2 Sedan, Sport ngày 15/3/2021.

Gia nhập thị trường Việt Nam vào năm 2015, Mazda 2 nhanh chóng chiếm được cảm tình của khách hàng Việt nhờ thiết kế bắt mắt của ngôn ngữ Kodo, khả năng vận hành bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu của động cơ SkyActiv và tất nhiên cả chính sách khuyến mãi tương đối hợp lí của Trường Hải. Mazda 2 cũng là mẫu xe duy nhất của Thaco được nhập khẩu từ Thái Lan. Xe có 2 bản sedan và sport.

Xe Mazda 2 2021 giá bao nhiêu?

Hôm 6/3, Trường Hải đã tung ra bản nâng cấp mới cho Mazda 2, tiếp tục là 2 kiểu dáng sedan và sport. Theo đó, Mazda 2 2021 có 7 phiên bản với giá bán dao động từ 479-619 triệu đồng. Dưới đây là bảng giá xe Mazda 2 2021 chi tiết niêm yết tháng 3/2021 chính hãng từ Mazda.

Bảng giá xe New Mazda 2 2021

Phiên bản

Giá xe từ T7/2020 (triệu đồng)

Giá mới từ T1/2021 (triệu đồng)

Chênh lệch (triệu đồng)

Mazda 2 Sedan 1.5 AT

479

479

-

Mazda 2 Sedan 1.5 Deluxe

509

509

Mazda 2 Sedan 1.5 Luxury

559

559

Mazda 2 Sedan 1.5 Premium

599

599

Mazda 2 Sport 1.5 Deluxe

519

519

Mazda 2 Sport 1.5 Luxury

569

574

+5

Mazda 2 Sport 1.5 Premium

619

619

-

Giá bán của Mazda 2 và các đối thủ cạnh tranh hiện nay:

Mazda 2 giá bán từ 479 triệu đồng

Honda City giá bán từ 525 triệu đồng

Toyota Vios giá bán từ 478 triệu đồng

Mitsubishi Attrage giá bán từ 375 triệu đồng

* Giá chỉ mang tính chất tham khảo

Mazda 2 2021 được khuyến mại gì trong tháng 3/2021 không?

Phiên bản

Giá mới từ T1/2021 (triệu đồng)

Ưu đãi (triệu đồng)

Mazda 2 Sedan 1.5 Deluxe

509

-

Mazda 2 Sedan 1.5 Luxury

559

-

Mazda 2 Sedan 1.5 Premium

599

-

Mazda 2 Sport 1.5 Deluxe

519

Mazda 2 Sport 1.5 Luxury

574

-

Mazda 2 Sport 1.5 Premium

619

-

Theo khảo sát của chúng tôi, do tình trạng khó khăn chung của toàn thị trường, giá xe Mazda 2 2021 tại đại lý cũng không khác nhiều so với giá niêm yết. Khách hàng có thể liên hệ trực tiếp với các đại lý bán xe để nắm được các chương trình ưu đãi, hỗ trợ riêng khi mua Mazda 2.

Bảng giá xe Mazda 2 cũ

Bảng giá xe Mazda 2

Phiên bản mới

Giá xe (triệu đồng)

Giá mới từ 1/2021 (triệu đồng)

Mức giảm (triệu đồng)

Mazda2 Deluxe

514

459

Hết hàng

Mazda2 Luxury

564

499

Hết hàng

Mazda2 Sport Luxury

594

519

Hết hàng

Mazda2 Sport Luxury (W)

604

Giá lăn bánh New Mazda 2 Sedan 1.5 AT 2021

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

479.000.000

479.000.000

479.000.000

479.000.000

479.000.000

Phí trước bạ

57.480.000

47.900.000

57.480.000

52.690.000

47.900.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

7.185.000

7.185.000

7.185.000

7.185.000

7.185.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

558.860.700

549.280.700

539.860.700

535.070.700

530.280.700

Giá lăn bánh New Mazda 2 Sedan 1.5 Deluxe 2021

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

509.000.000

509.000.000

509.000.000

509.000.000

509.000.000

Phí trước bạ

61.080.000

50.900.000

61.080.000

55.990.000

50.900.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

7.635.000

7.635.000

7.635.000

7.635.000

7.635.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

592.460.700

582.280.700

573.460.700

568.370.700

563.280.700

Giá lăn bánh New Mazda 2 Sedan 1.5 Luxury 2021

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

559.000.000

559.000.000

559.000.000

559.000.000

559.000.000

Phí trước bạ

67.080.000

55.900.000

67.080.000

61.490.000

55.900.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

8.385.000

8.385.000

8.385.000

8.385.000

8.385.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

648.460.700

637.280.700

629.460.700

623.870.700

618.280.700

Giá lăn bánh New Mazda 2 Sedan 1.5 Premium 2021

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

599.000.000

599.000.000

599.000.000

599.000.000

599.000.000

Phí trước bạ

71.880.000

59.900.000

71.880.000

65.890.000

59.900.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

8.985.000

8.985.000

8.985.000

8.985.000

8.985.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

693.260.700

681.280.700

674.260.700

668.270.700

662.280.700

Giá lăn bánh New Mazda 2 Sport 1.5 Deluxe 2021

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

519.000.000

519.000.000

519.000.000

519.000.000

519.000.000

Phí trước bạ

62.280.000

51.900.000

62.280.000

57.090.000

51.900.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

7.785.000

7.785.000

7.785.000

7.785.000

7.785.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

603.660.700

593.280.700

584.660.700

579.470.700

574.280.700

Giá lăn bánh New Mazda 2 Sport 1.5 Luxury 2021

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

574.000.000

574.000.000

574.000.000

574.000.000

574.000.000

Phí trước bạ

68.880.000

57.400.000

68.880.000

63.140.000

57.400.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

8.610.000

8.610.000

8.610.000

8.610.000

8.610.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

673.870.700

662.390.700

654.870.700

649.130.700

643.390.700

Giá lăn bánh New Mazda 2 Sport 1.5 Premium 2021

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

619.000.000

619.000.000

619.000.000

619.000.000

619.000.000

Phí trước bạ

74.280.000

61.900.000

74.280.000

68.090.000

61.900.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

9.285.000

9.285.000

9.285.000

9.285.000

9.285.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

715.660.700

703.280.700

696.660.700

690.470.700

684.280.700

Giá lăn bánh Mazda 2 cũ

Phiên bản mới

Giá xe mới (triệu đồng)

Hà Nội (đồng)

Tp. Hồ Chí Minh (đồng)

Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Hà Tĩnh (đồng)

Tỉnh khác (đồng)

Mazda2 Deluxe

459

536.460.700

527.280.700

517.460.700

512.870.700

508.280.700

Mazda2 Luxury

499

581.260.700

571.280.700

562.260.700

557.270.700

552.280.700

Mazda2 Sport Luxury

519

603.660.700

593.280.700

584.660.700

579.470.700

574.280.700

Mazda2 Sport Luxury (W)

Thông tin xe Mazda 2 2021

Mazda 2 2021 thực chất chỉ là phiên bản nâng cấp giữa chu kỳ, song vẫn sở hữu nhiều chi tiết mới. Thiết kế ngoại thất mang đến cái nhìn ấn tượng hơn với cụm tản nhiệt kích thước lớn hơn đi cùng các họa tiết kim loại tinh tế. Trong khi ở hệ thống chiếu sáng, viền crom quanh cụm đèn được mở rộng và ăn sâu tạo ra sự bề thế cho Mazda 2 2021. Đèn chiếu sáng của Mazda 2 2021 được trang bị bóng LED trông thon gọn hơn so với bản cũ. Đáng chú ý, phiên bản nâng cấp 2021 còn sở hữu công nghệ đèn pha LED thích ứng tương tự đàn anh Mazda 6, Mazda CX-5 và Mazda CX-8.

Đáng tiếc, cụm đèn sương mù đã bị cắt bỏ. Khu vực cản trước được tinh chỉnh, tạo tư thế đầm chắc và vững chãi cho Mazda 2 2021. Thay đổi ở phía sau đến từ phần ốp nhựa của cản sau khi được bố trí gần với đèn phản quang tạo thành một khối duy nhất, thay vì đặt ở sát phía dưới. Dọc thân xe là la zăng 8 chấu kép thay cho dạng cánh hoa. Biến thể Sedan có 2 tùy chọn là 15 và 16 inch, trong khi biến thể Sport chỉ có loại 16 inch.

Bên trong nội thất Mazda 2 2021 gây chú ý với việc đưa tính năng kết nối Android Auto và Apple CarPlay làm trang bị tiêu chuẩn cho tất cả phiên bản. Trong khi, gương chống chói tự động chỉ xuất hiện từ bản Luxury trở lên. Riêng màn hình hiển thị HUD chỉ có trên bản cao cấp nhất Premium.

Trang bị động cơ trên Mazda 2 2021 là loại Skyactiv-G 1.5L, sản sinh công suất 110 mã lực và đạt 144 Nm mô men xoắn. Hộp số đi kèm là tự động 6 cấp, tích hợp thêm chế độ lái thể thao và lẫy chuyển số sau vô lăng.

Về trang bị an toàn, các phiên bản cao cấp nhất của 2 biến thể Sedan và Sport đều được trang bị gói an toàn chủ động thông minh "i-Activsense" với những trang bị an toàn cao cấp nhất phân khúc như cảnh báo điểm mù, cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi, cảnh báo chệch làn đường, lưu ý người lái nghỉ ngơi.

Ngoài ra, Mazda 2 2021 còn trang bị thêm công nghệ kiểm soát gia tốc G-Vectoring Control (GVC) giúp xe vận hành ổn định, tăng mức an toàn khi di chuyển.

Bảng thông số kỹ thuật Mazda 2 2021 tại Việt Nam

Thông số Mazda 2 2021

1.5L AT

DELUXE

LUXURY

PREMIUM

Kích thước

Chiều D x R x C (mm)

4340 x 1695 x 1470

Chiều dài cơ sở (mm)

2570

Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m)

4.7

Khoảng sáng gầm xe (mm)

140

Trọng lượng không tải (kg)

1074

Tổng trọng lượng (kg)

1538

Dung tích bình nhiên liệu (L)

44

Thể tích khoang hành lý (L)

440

Số chỗ ngồi

5

Ngoại thất

Cụm đèn trước

Đèn chiếu xa

LED

Đèn chiếu gần

LED

Đèn chạy ban ngày

LED

Tự động cân bằng góc chiếu

Tự động bật, tự động bật/tắt

-

Hệ thống đèn dầu thích ứng ALH

-

Gương chiếu hậu bên ngoài

Điều chỉnh điện

Gập điện

Gạt mưa tự động

-

Nội thất

Chất liệu ghế

Nỉ-Fabric

Da-Leather

Tay lái tích hợp điều khiển âm thanh

-

Nút bấm khởi động - Start

Kết nối AUX, USB

Kết nối Bluetooth

-

Kính chỉnh điện 1 chạm ghế lái

3 tựa đầu hàng ghế sau, điều chỉnh độ cao

Hệ thống loa

4

6

Hệ thống Mazda connect

-

Màn hình cảm ứng 7 inch

-

Đầu DVD

-

Tay lái bọc da

-

Lẫy chuyển số, gương chiếu hậu chống chói

-

Kiểm soát hành trình

-

Điều hoà tự động

-

Màn hình hiển thị tốc độ HUD

-

Động cơ - Hộp số

Loại động cơ

Skyactiv-G 1.5L

Hệ thống nhiên liệu

Phun xăng trực tiếp

Dung tích xi-lanh (cc)

1.496

Công suất cực đại (ps/rpm)

110/6.000

Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm)

144/4.000

Hộp số

6AT

Chế độ lái thể thao

Hệ thống kiểm soát gia tốc nâng cao GVC Plus

Hệ thống dừng/khởi động động cơ thông minh

-

Hệ thống treo trước

Loại MacPherson

Hệ thống treo sau

Thanh xoắn

Hệ dẫn động

Cầu trước

Hệ thống phanh trước

Đĩa thông gió

Hệ thống phanh sau

Đĩa đặc

Hệ thống trợ lực lái

Trợ lực điện

Thông số lốp xe

185/65R15

185/60R16

Đường kính mâm xe

15 inch

16 inch

Trang bị an toàn

Túi khí

2

6

Hệ thống chống bó cứng phanh ABS

Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD

Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA

Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS

Hệ thống cân bằng điện tử DSC

Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS

Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA

Khoá cửa tự động khi vận hành

Hệ thống cảnh báo chống trộm

Mã hoá chống sao chép chìa khoá

Cảm biến lùi

-

Khoá cửa tự động khi chìa khoá ra khỏi vùng cảm biến

-

Camera lùi

-

Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM

-

Hệ thống cảnh báo vật cắt ngang khi lùi RCTA

-

Hệ thống hỗ trợ cảnh báo lệch làn đường LDWS

-

Hệ thống hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố trước và sau SCBS F&R

-

Hệ thống nhắc nhở người lái nghỉ ngơi DAA

-


Theo Kinh tế Chứng khoán

Link gốc : https://kinhtechungkhoan.vn/gia-lan-banh-xe-mazda-2-ngay-1532021-tren-toan-quoc-89937.html

Bạn đang đọc bài viết Giá lăn bánh xe Mazda 2 ngày 15/3/2021 trên toàn quốc tại chuyên mục Cuộc sống số. Thông tin phản ánh, liên hệ đường dây nóng : 0915 15 67 76 - 0904 065 256 Hoặc email: [email protected]
Tin cùng chuyên mục Cuộc sống số