Cùng với HS, MG ZS là mẫu xe thứ 2 của hãng xe Trung Quốc sắp về Việt Nam trong thời gian tới đây. Theo thông tin rò rỉ, MG ZS 2021 sẽ được định vị trong phân khúc SUV đô thị, nơi có sự góp mặt của Hyundai Kona, Ford EcoSport và Honda HR-V.
Đến 17/07/2020, MG ZS đã chính thức ra mắt khách Việt với 3 phiên bản gồm LUX, COM và STD cùng sử dụng động cơ 1.5L.
Ngày 08/01/2021, phiên bản nâng cấp của MG ZS được giới thiệu tại Việt Nam. Theo đó, đây là lần nâng cấp đầu tiên và khá nhanh chóng của MG ZS sau hơn nửa năm mở bán trong nước. Lần nâng cấp này, MG ZS 2021 sẽ được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan, thay vì Trung Quốc như trước.
Ngày 1/3/2021, nhà phân phối Tan Chong tiếp tục giới thiệu phiên bản hoàn toàn mới MG ZS Smart Up STD+ với thiết kế nổi bật, khoang nội thất rộng rãi cùng công nghệ tiên tiến, vận hành tối ưu, an toàn và giá thành hợp lý.
Giá xe MG ZS 2021 bao nhiêu?
Giá xe MG ZS bản nâng cấp nhập Thái dành cho 3 phiên bản. Cụ thể:
Bảng giá xe MG ZS ngày 12/4/2021 | ||
Phiên bản | Giá cũ (triệu đồng) | Giá mới (triệu đồng) |
MG ZS 1.5 2WD LUX | 599 | 619 |
MG ZS 1.5 2WD COM | 535 | 569 |
MG ZS Smart Up STD+ | - | 519 |
MG ZS 2021 có khuyến mại gì tháng 4/2021?
Phiên bản | Giá xe (triệu đồng) | Ưu đãi |
MG ZS 1.5 2WD LUX | 619 | Tặng gói bảo hành 5 năm không giới hạn số km; 5 lần bảo dưỡng miễn phí (bao gồm vật tư và nhân công); 5 năm sử dụng dịch vụ MG care 24/7. |
MG ZS 1.5 2WD COM | 569 | |
MG ZS Smart Up STD+ | 519 | Tặng gói bảo hành 5 năm không giới hạn số km; 5 lần bảo dưỡng miễn phí (bao gồm vật tư và nhân công); 5 năm sử dụng dịch vụ MG care 24/7; 12 tháng Bảo hiểm vật chất. |
Khách hàng có nhu cầu mua bán xe MG ZS có thể tham khảo thêm giá bán xe MG ZS 2021 từ các đại lý chính hãng.
Giá bán của MG ZS và các đối thủ cạnh tranh hiện nay
MG ZS giá bán từ 519 triệu đồng
Kia Seltos giá bán từ 609 triệu đồng
Hyundai Kona giá bán từ 636 triệu đồng
* Giá chỉ mang tính chất tham khảo
Giá lăn bánh MG ZS 2021 như thế nào?
Giá lăn bánh của MG ZS cũng sẽ giống các đối thủ cùng phân khúc và các mẫu xe khác khi tính gộp thêm các khoản phí khác như: phí trước bạ (12 % đối với Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ; 11% đối với Hà Tĩnh; 10% đối với TP HCM và các tỉnh khác), phí đăng ký biển số (20 triệu đồng tại Hà Nội, TP HCM và 1 triệu đồng tại các tỉnh thành khác), phí bảo trì đường bộ, phí đăng kiểm và bảo hiểm trách nhiệm dân sự.
Giá lăn bánh MG ZS 2WD LUX 2021
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 619.000.000 | 619.000.000 | 619.000.000 | 619.000.000 | 619.000.000 |
Phí trước bạ | 74.280.000 | 61.900.000 | 74.280.000 | 68.090.000 | 61.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 9.285.000 | 9.285.000 | 9.285.000 | 9.285.000 | 9.285.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 724.945.700 | 712.565.700 | 705.945.700 | 699.755.700 | 693.565.700 |
Giá lăn bánh MG ZS 2WD COM 2021
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 569.000.000 | 569.000.000 | 569.000.000 | 569.000.000 | 569.000.000 |
Phí trước bạ | 68.280.000 | 56.900.000 | 68.280.000 | 62.590.000 | 56.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 8.535.000 | 8.535.000 | 8.535.000 | 8.535.000 | 8.535.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 668.195.700 | 656.815.700 | 649.195.700 | 643.505.700 | 637.815.700 |
Giá lăn bánh MG ZS SMART UP STD+ 2021
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 519.000.000 | 519.000.000 | 519.000.000 | 519.000.000 | 519.000.000 |
Phí trước bạ | 62.280.000 | 51.900.000 | 62.280.000 | 57.090.000 | 51.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 7.785.000 | 7.785.000 | 7.785.000 | 7.785.000 | 7.785.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 611.838.400 | 601.458.400 | 592.838.400 | 587.648.400 | 582.458.400 |
Ngoại thất xe MG ZS 2021
MG ZS 2021 sở hữu thiết kế ngoại thất trẻ trung hơn với 4 màu tùy chọn gồm Trắng, Đỏ, Đen, Bạc. Đầu xe sở hữu lưới tản nhiệt mới dạng 3D đen bóng, viền phía trong dạng crom khỏe khoắn.
Điểm nâng cấp đáng chú ý nhất ở đây chính là hệ thống chiếu sáng với cụm đèn pha LED Projector Headlight tự động, thay vì Halogen trước kia. Đi cùng đó là dải đèn định vị ban ngày hình móc câu.
Phía dưới là cụm đèn sương mù cải tiến mới giúp cho đầu xe trông bắt mắt hơn.
Dọc thân xe, MG ZS nâng cấp mới sở hữu bộ mâm cánh hoa 17 inch, thay cho la-zăng cũ khá đơn điệu. Phía đuôi xe là cụm đèn hậu LED dạng khói mờ. Phần cản sau mang thiết kế khí động học kết hợp với ống xả giả giúp xe cân đối hơn.
Nội thất xe MG ZS 2021
Tiến vào bên trong, MG ZS 2021 sở hữu không gian hiện đại và đơn giản hơn. Màn hình trung tâm mang phong cách tràn viền với kích thước 10,1 inch kết nối Apple CarPlay/Android Auto và bố trí cao hơn đời cũ. Vô lăng trên xe không có nhiều thay đổi với thiết kế dạng D-Cut thể thao, cụm đồng hồ màu phía sau chính là điểm mới.
Chi tiết nâng cấp khác cần chú ý chính là trang bị hệ thống điều hòa tự động với chức năng lọc bụi mịn PM2.5 với thiết kế liền mạch 1 dải thay cho dạng núm xoay. Hàng ghế sau còn sở hữu cửa gió điều hòa tạo không khí mát mẻ cho cả không gian xe.
Ghế ngồi trên xe cải tiến với ghế lái có tính năng chỉnh điện 6 hướng. Các vị trí ngồi của hàng ghế sau khá thoải mái cho người sử dụng.
Các trang bị an toàn trên xe có thể kể đến như chống bó cứng phanh, hỗ trợ phanh khẩn cấp, phanh tay điện tử, khởi hành ngang dốc, phân phối phanh điện tử, hỗ trợ đổ đèo, kiểm soát lực kéo, 6 túi khí, camera 360,...
Động cơ xe MG ZS 2021
MG ZS nâng cấp tiếp tục sử dụng bộ máy xăng 1.5L kết hợp hộp số tự động vô cấp CVT mới với 8 cấp giả lập đi cùng dẫn động cầu trước, giúp sinh công suất 112 mã lực và mô men xoắn 150 Nm.
Thông số kỹ thuật MG ZS 2021
Thông số | MG ZS SMART UP STD+ DOHC | MG ZS COMFORT | MG ZS LUXURY | |
Động cơ | ||||
Loại động cơ | DOHC 4-cylinder, NSE 1.5L | |||
Dung tích xi lanh (cc) | 1.498 | |||
Công suất cực đại (mã lực @ vòng/phút) | 112 @ 6.000 | |||
Mô men xoắn (Nm @ vòng/phút) | 150 @ 4.500 | |||
Tốc độ tối đa (km/h) | 170 | |||
Hộp số | CVT có chế độ lái thể thao (giả lập 8 cấp) | |||
Dẫn động | Cầu trước | |||
Kích thước | ||||
D x R x C (mm) | 4.323 x 1.809 x 1.653 | 4.314 x 1.809 x 1.648 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.585 | |||
Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m) | 5.6 | |||
Khoảng sáng gầm (mm) | 170 | |||
Trọng lượng không tải (kg) | 1.290 | |||
Dung tích khoang hành lý (L) | Thường | 359 | ||
Gập hàng ghế thứ 2 | 1.166 | |||
Trợ lực lái | Trợ lực điện với 3 chế độ (Thông thường, Đô thị, Thể thao) | |||
Hệ thống treo | Kiểu MacPherson / Thanh xoắn | |||
Lốp xe trước/sau | 215 / 60R16 | 215 / 55R17 | ||
Phanh đĩa trước/sau | Có | |||
Sức chở (người) | 5 | |||
Ngoại thất | ||||
Đèn pha | LED | |||
Đèn pha tự động | - | - | Có | |
Đèn pha điều chỉnh được độ cao | Có | |||
Đèn LED chiếu sáng ban ngày | Có | |||
Đèn chờ dẫn đường | Có | |||
Đèn sương mù trước/sau | Sau | Có | ||
Cụm đèn phía sau | LED | |||
Đèn báo phanh trên cao | Có | |||
Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện và tích hợp đèn báo rẽ LED | Có | |||
Tay nắm cửa ngoài | Mạ crom | |||
Gạt nước kính trước | Gạt mưa gián đoạn, điều chỉnh tốc độ | Cảm biến gạt mưa tự động | ||
Gạt nước kính sau và sưởi kính sau | Có | |||
Giá nóc | ||||
Cánh lướt gió đuôi xe | ||||
Nẹp hông xe Chrome | ||||
Ăng-ten vây cá mập | ||||
Nội thất | ||||
Vô lăng bọc da, nút điều khiển trên vô lăng & ga tự động | Có | |||
Vô lăng điều chỉnh lên xuống | Có | |||
Điều hòa nhiệt độ | Chỉnh tay, lọc bụi PM2.5 | |||
Cửa gió ở hàng ghế sau | Có | |||
Ghế tài xế | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh điện 6 hướng | ||
Ghế hành khách phía trước | Chỉnh tay 4 hướng | |||
Chất liệu ghế | Da | |||
Hàng ghế thứ 2 | Gập 60:40 | |||
Tay nắm cửa trong | mạ crom | |||
Cửa kính chỉnh điện | Xuống một chạm ở ghế người lái | Lên / Xuống một chạm ở ghế người lái | ||
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | |||
Hệ thống giải trí | Màn hình cảm ứng 10.1″ kết nối Apple CarPlay & Android Auto, Radio , 5 USB , Bluetooth | |||
Móc gắn ghế an toàn trẻ em | Có | |||
Tựa tay trung tâm hàng ghế trước | Có | |||
Hệ thống loa | 4 | 6, hiệu ứng 3D | ||
Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm | Có | |||
Khóa cửa tự động cảm biến tốc độ | Có | |||
Cửa sổ trời toàn cảnh | - | Có | ||
An toàn | ||||
Cảm biến lùi | Có | |||
Camera lùi | Có | |||
Camera 360 hiển thị 3D | - | Có | ||
Phanh tay điện tử và giữ phanh tự động | Có | |||
Túi khí an toàn | 2 | 4 | 6 | |
Hệ thống ổn định thân xe điện tử | Có | |||
Hệ thống kiểm soát độ bám đường (TCS) | Có | |||
Cảm biến áp suất lốp trực tiếp (TPMS) | Có | |||
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HHC) | Có | |||
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo (HDC) | Có | |||
Kiểm soát phanh ở góc cua (CBC) | Có | |||
Chức năng làm khô phanh đĩa (BDW) | Có | |||
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) & Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) Hệ thống hỗ trợ phanh (EBA) | Có | |||
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp (HAZ) | Có | |||
Chìa khóa mã hóa chống trộm | Có | |||
Dây đai an toàn | Dây đai 3 điểm, căng đai tự động và tự nới lỏng hàng ghế trước, nhắc nhở ở hàng ghế trước |
Theo Kinh tế Chứng khoán