Lãi suất Ngân hàng Bắc Á mới nhất tháng 1/2021 |
Khung lãi suất huy động tiền gửi có kì hạn dưới hình thức lĩnh lãi cuối kì tiếp tục được duy trì trong phạm vi từ 3,8%/năm - 6,8%/năm, dành cho các kì hạn từ 1 đến 36 tháng.
Cụ thể, lãi suất tiền gửi tại các kì hạn từ 1 tháng đến 5 tháng đồng loạt niêm yết ở mức là 3,8%/năm.
Ngân hàng Bắc Á tiếp tục duy trì lãi suất cho các kì hạn từ 6 tháng đến 9 tháng. Trong đó, kì hạn 6 tháng và 7 tháng được qui định với lãi suất là 6,1%/năm, còn kì hạn 8 tháng và 9 tháng ấn định với lãi suất là 6,2%/năm.
Lãi suất Ngân hàng Bắc Á tại kì hạn 10 và 11 tháng cũng không đổi và được áp dụng lãi suất chung là 6,35%/năm.
Ngoài ra, kì hạn 12 tháng, 13 tháng và 15 tháng được đồng niêm yết lãi suất là 6,7%/năm.
Cũng trong tháng 12 này, lãi suất được Ngân hàng Bắc Á huy động cho các kì hạn dài bao gồm 18 tháng, 24 tháng và 36 tháng cùng ở mức là 6,8%/năm.
Các khoản tiền gửi tại kì hạn ngắn từ 1 - 3 tuần, tiền gửi không kì hạn cũng không thay đổi và tiếp tục duy trì chung lãi suất là 0,2%/năm.
Bên cạnh đó, Ngân hàng Bắc Á cũng triển khai hai hình thức lĩnh lãi khác là lĩnh lãi hàng tháng với biểu lãi suất từ 3,7%/năm đến 6,6%/năm và lĩnh lãi hàng quý với lãi suất áp dụng từ 5,95%/năm - 6,65%/năm.
Như vậy, lãi suất cao nhất Ngân hàng Bắc Á hiện nay đang áp dụng là 6,8%/năm, dành cho các khoản tiền gửi bằng VND từ 18 tháng đến 36 tháng, lĩnh lãi cuối kì.
Biểu lãi suất Ngân hàng Bắc Á tiền VND mới nhất tháng 1/2021
Kỳ hạn | Lãi suất | ||
Lĩnh lãi hàng tháng (%/năm) | Lĩnh lãi hàng quý (%/năm) | Lĩnh lãi cuối kỳ (%/năm) | |
Không kỳ hạn | - | - | 0,2 |
01 tuần | - | - | 0,2 |
02 tuần | - | - | 0,2 |
03 tuần | - | - | 0,2 |
01 tháng | - | - | 3,8 |
02 tháng | 3,7 | - | 3,8 |
03 tháng | 3,7 | - | 3,8 |
04 tháng | 3,7 | - | 3,8 |
05 tháng | 3,7 | - | 3,8 |
06 tháng | 5,9 | 5,95 | 6,1 |
07 tháng | 5,9 | - | 6,1 |
08 tháng | 6 | - | 6,2 |
09 tháng | 6 | 6,05 | 6,2 |
10 tháng | 6,15 | - | 6,35 |
11 tháng | 6,15 | - | 6,35 |
12 tháng | 6,5 | 6,55 | 6,7 |
13 tháng | 6,5 | - | 6,7 |
15 tháng | 6,5 | 6,55 | 6,7 |
18 tháng | 6,6 | 6,65 | 6,8 |
24 tháng | 6,6 | 6,65 | 6,8 |
36 tháng | 6,6 | 6,65 | 6,8 |
Theo Kinh tế Chứng khoán