Mọi người thường quan niệm rằng các mẫu sedan của Toyota sẽ có kiểu dáng trung tuổi, bền bỉ và giữ giá khi bán lại, tuy nhiên, Toyota Corolla Altis không chỉ kế thừa những ưu điểm mà còn được cải tiến cho phù hợp với thời đại. Thiết kế của xe được trẻ hóa, phù hợp hơn với những khách hàng trẻ tiềm năng, là mẫu xe được Toyota Việt Nam kỳ vọng lớn. Tháng 10/2018, mẫu xe Nhật đã được cập nhật thêm một số trang bị tiện nghi và an toàn mới bên cạnh màu sơn ngoại thất trắng ngọc trai cho 4 phiên bản sử dụng hộp số CVT.
Giá xe Toyota Corolla Altis 2021 bao nhiêu?
Thông tin mua bán Toyota Corolla Altis mới nhất trong tháng 1/2021 có sự xuất hiện của những phiên bản nâng cấp mới. Cụ thể như sau:
Bảng giá Toyota Corolla Altis 2021 tháng 1/2021 | ||
Mẫu xe | Giá xe mới (triệu đồng) | Mức chênh so bản cũ (Triệu đồng) |
Toyota Corolla Altis 1.8E CVT (Trắng ngọc trai) | 741 | - |
Toyota Corolla Altis 1.8E CVT (Màu khác) | 733 | - |
Toyota Corolla Altis 1.8G CVT (Trắng ngọc trai) | 771 | -28 |
Toyota Corolla Altis 1.8G CVT (Màu khác) | 763 | -28 |
Bảng giá xe Toyota Corolla Altis cũ
Mẫu xe | Giá xe (triệu đồng) |
Toyota Corolla Altis 1.8E MT | 697 |
Toyota Corolla Altis 1.8E CVT | 733 |
Toyota Corolla Altis 1.8G CVT | 791 |
Toyota Corolla Altis 2.0V CVT | 889 |
Toyota Corolla Altis 2.0V Sport CVT | 932 |
*** 4 phiên bản hộp số CVT đều có thêm màu sơn trắng ngọc trai, có giá cao hơn các màu khác 8 triệu đồng.
Toyota Corolla Altis 2021 có khuyến mại gì trong tháng 01?
Khách hàng có thể tham khảo thêm giá xe Toyota Corolla Altis 2021 với nhiều khuyến mại tại các đại lý.
Giá bán của Toyota Corolla Altis và các đối thủ cạnh tranh hiện nay
Toyota Corolla Altis giá bán từ 733 triệu đồng
Mazda 3 giá bán từ 669 triệu đồng
Kia Cerato giá bán từ 529 triệu đồng
Honda Civic giá bán từ 734 triệu đồng
Giá lăn bánh Toyota Corolla Altis 2021 như thế nào?
Ước tính chi phí cần thiết để các phiên bản Toyota Corolla Altis có thể lăn bánh trên đường. Theo đó, bên cạnh việc cần bỏ ra tiền xe ban đầu, khách hàng cần chi thêm cho phí trước bạ, phí đăng điểm, bảo hiểm trách nhiệm dân sự... chênh lệch tùy thuộc vào địa phương đăng kí cũng như giá niêm yết.
Giá lăn bánh của Toyota Corolla Altis 1.8E MT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 697.000.000 | 697.000.000 | 697.000.000 | 697.000.000 | 697.000.000 |
Phí trước bạ | 83.640.000 | 69.700.000 | 83.640.000 | 76.670.000 | 69.700.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 10.455.000 | 10.455.000 | 10.455.000 | 10.455.000 | 10.455.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 813.475.700 | 799.535.700 | 794.475.700 | 787.505.700 | 780.535.700 |
Giá lăn bánh xe Toyota Corolla Altis 1.8E CVT (Trắng ngọc trai)
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 741.000.000 | 741.000.000 | 741.000.000 | 741.000.000 | 741.000.000 |
Phí trước bạ | 88.920.000 | 74.100.000 | 88.920.000 | 81.510.000 | 74.100.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 11.115.000 | 11.115.000 | 11.115.000 | 11.115.000 | 11.115.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 863.415.700 | 848.595.700 | 844.415.700 | 837.005.700 | 829.595.700 |
Giá lăn bánh xe Toyota Corolla Altis 1.8E CVT (Màu khác)
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 733.000.000 | 733.000.000 | 733.000.000 | 733.000.000 | 733.000.000 |
Phí trước bạ | 87.960.000 | 73.300.000 | 87.960.000 | 80.630.000 | 73.300.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 10.995.000 | 10.995.000 | 10.995.000 | 10.995.000 | 10.995.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 854.335.700 | 839.675.700 | 835.335.700 | 828.005.700 | 820.675.700 |
Giá lăn bánh xe Toyota Corolla Altis 1.8G CVT (Trắng ngọc trai)
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 771.000.000 | 771.000.000 | 771.000.000 | 771.000.000 | 771.000.000 |
Phí trước bạ | 92.520.000 | 77.100.000 | 92.520.000 | 84.810.000 | 77.100.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 11.565.000 | 11.565.000 | 11.565.000 | 11.565.000 | 11.565.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 897.465.700 | 882.045.700 | 878.465.700 | 870.755.700 | 863.045.700 |
Giá lăn bánh xe Toyota Corolla Altis 1.8G CVT (Màu khác)
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 763.000.000 | 763.000.000 | 763.000.000 | 763.000.000 | 763.000.000 |
Phí trước bạ | 91.560.000 | 76.300.000 | 91.560.000 | 83.930.000 | 76.300.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 11.445.000 | 11.445.000 | 11.445.000 | 11.445.000 | 11.445.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 888.385.700 | 873.125.700 | 869.385.700 | 861.755.700 | 854.125.700 |
Giá lăn bánh xe Toyota Corolla Altis 2.0V CVT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 889.000.000 | 889.000.000 | 889.000.000 | 889.000.000 | 889.000.000 |
Phí trước bạ | 106.680.000 | 88.900.000 | 106.680.000 | 97.790.000 | 88.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 13.335.000 | 13.335.000 | 13.335.000 | 13.335.000 | 13.335.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.031.395.700 | 1.013.615.700 | 1.012.395.700 | 1.003.505.700 | 994.615.700 |
Giá lăn bánh xe Toyota Corolla Altis 2.0V Sport CVT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 932.000.000 | 932.000.000 | 932.000.000 | 932.000.000 | 932.000.000 |
Phí trước bạ | 111.840.000 | 93.200.000 | 111.840.000 | 102.520.000 | 93.200.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 13.980.000 | 13.980.000 | 13.980.000 | 13.980.000 | 13.980.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.080.200.700 | 1.061.560.700 | 1.061.200.700 | 1.051.880.700 | 1.042.560.700 |
Thông tin xe Toyota Corolla Altis 2021
Xe Toyota Corolla Altis có các tùy chọn màu ngoại thất là: Đen, trắng, nâu, bạc, trắng ngọc trai. Nội thất có các tùy chọn màu đen và ngà.
Ngoại thất
Toyota Altis có thiết kế đầu xe sắc nét hơn phiên bản cũ với đèn pha LED Bi-Beam projector, đèn định vị LED. Thân xe nhìn ngang khá bắt mắt với các đường dập nổi hiện đại, mềm mại và sang trọng. Trong khi đó, thiết kế cụm đèn hậu có sự đồng nhất với thiết kế đèn pha và được nối với nhau bằng thanh crom sáng bóng.
Nội thất
Về thiết kế nội thất, Toyota Corolla Altis được trang bị bảng táp lô hiện đại và thân thiện hơn với người dùng. Một số trang bị nổi bật của mẫu xe này là màn hình hiển thị đa thông tin TFT 4.2 inch tái thiết kế dễ quan sát và sang trọng hơn, cửa điều hòa mới dạng cửa 5 sao, kết nối đa phương tiện, hệ thống thông tin giải trí T-Connect, hệ thống âm thanh DVD, Wifi cùng hệ thống định vị vệ tinh và điều hòa tự động 1 vùng.
Tính năng an toàn của Toyota Corolla Altis được đánh giá cao. Trang bị tiêu chuẩn trên xe gồm có hệ thống phanh khẩn cấp BA, hệ thống chống cứng phanh ABS, 7 túi khí, hệ thống kiểm soát lực kéo TRC, hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD, hệ thống cân bằng điện tử VSC.
Toyota Corolla Altis sử dụng 2 động cơ là loại dung tích 1.8 và 2.0 lít kết hợp cùng hộp số MT và CVT. Hiện tại, xe được phân phối ra thị trường với 5 phiên bản là 1.8E MT, 1.8E CTV, 1.8G CVT, 2.0V và 2.0V Sport CTV.
Thông số kỹ thuật xe Toyota Corolla Altis 2021
Theo Kinh tế Chứng khoán