VinFast - thương hiệu ô tô "made in VietNam" đã chính thức công số 3 mẫu xe đầu tiên của hãng tại Việt Nam, bao gồm 1 mẫu SUV, 1 mẫu sedan và 1 mẫu xe đô thị cỡ A, tên tương ứng là LUX SA2.0, LUX A2.0 và Fadil. 2 mẫu xe đầu tiên đều được phát triển bởi hãng thiết kế Pininfarina, sở hữu phong cách vừa truyền thống vừa hiện đại. Mẫu sedan và SUV đều là thiết kế chiến thắng trong danh sách 20 mẫu xe tiềm năng của VinFast. Với bản sơ thảo từ ItalDesign, 2 chiếc xe được hoàn thành bản thương mại bởi Pininfarina.
Còn lại mẫu xe hạng A mang tên VinFast Fadil sẽ là sản phẩm được thừa kế từ Opel Karl, tức chiếc xe tiền thân của Chevrolet Spark. Hiện tại, cả 3 mẫu xe này được công bố mức giá chính thức tại sự kiện ở Công Viên Thống Nhất, Hà Nội vào ngày 20/11/2018. Tại thời điểm đó, LUX SA2.0, LUX A2.0 và Fadil đều có 2 mức giá, tức giá chính thức và giá khuyến mại trong thời kì mới mở bán để khuyến khích tâm lí mua xe của người Việt.
Từ 15/7/2020, giá xe VinFast sẽ không còn áp dụng chương trình ưu đãi "3 Không". Theo đó, mức giá bán của 3 mẫu xe VinFast gồm LUX A2.0, LUX SA2.0 và Fadil sẽ đồng loạt tăng mạnh.
Giá xe VinFast President 2021
VinFast President 2021 là cái tên mới nhất góp mặt trong bộ sản phẩm của hãng xe Việt và được phát triển từ dòng xe Lux SA2.0. Theo đó, VinFast President sẽ sở hữu khối động cơ V-8 6.2L hút khí tự nhiên đến từ hãng GM, có công suất 420 mã lực, mô-men xoắn cực đại 624 Nm.
Giá xe VinFast President 2021 được chốt ở mức 4,6 tỷ đồng.
Giá xe VinFast LUX SA2.0 2021
Mẫu xe thứ 2 được chế tác của VinFast là 1 chiếc SUV, có tên LUX SA2.0. Chiếc xe mang dáng vẻ cơ bắp và vuông vức hơn so với bản sedan. Chiếc xe có ca-pô được dập nổi công phu, lưới tản nhiệt hình chữ V, logo chữ V màu bạc. Giá xe VinFast LUX SA2.0 từ 15/07/2020 ở mức 1,649 tỷ đồng - 1,929 tỷ đồng.
Giá xe VinFast LUX A2.0 2021
Mẫu VinFast sedan - LUX A2.0 là sản phẩm có số phiếu bình chọn cao nhất trong danh sách thiết kế xe mà VinFast đưa ra. Xe thiết kế nắp ca-pô dài với thân xe dập nổi nhiều đường, cho cảm giác sang trọng, tinh tế. Giá xe LUX A2.0 từ 15/07/2020 sẽ trong khoảng 1,179 - 1,419 tỷ đồng.
Giá xe VinFast Fadil 2021
Mẫu xe hạng A - VinFast Fadil cũng trình làng tại Việt Nam cùng 2 mẫu xe đàn anh LUX A2.0 và LUX SA2.0. Chiếc xe hướng đến đối tượng các khách hàng cá nhân, gia đình mua xe lần đầu. VinFast Fadil được phát triển từ Opel Karl, mẫu xe cảm hứng của Chevrolet Spark với kích thước chiều dài x rộng x cao tương ứng là 3.876 mm x 1.632 mm x 1.495 mm, trục cơ sở dài 2.385 mm. VinFast Fadil sử dụng động cơ 4 xi-lanh dung tích 1.4L, công suất tối đa 98 mã lực và mô men xoắn cực đại 128Nm, kết nối hộp số sàn và hộp số vô cấp CVT, dẫn động cầu trước và vô lăng trợ lực điện.
Chi tiết bảng giá xe ô tô VinFast 2021 mới nhất như sau:
Theo giá xe ô tô mới nhất hiện nay, giá xe VinFast sẽ không còn áp dụng chương trình ưu đãi "3 Không". Theo đó, mức giá bán của 3 mẫu xe VinFast gồm LUX A2.0, LUX SA2.0 và Fadil sẽ đồng loạt tăng mạnh.
Các khách hàng đặt cọc mua xe và xuất hóa đơn trước ngày 15.07.2020 sẽ áp dụng chính sách giá hiện hành.
Tuy nhiên, khách hàng mua xe VinFast LUX vẫn được hưởng ưu đãi hỗ trợ lệ phí trước bạ từ hãng xe Việt. Cụ thể, khách mua các phiên bản của dòng LUX sẽ nhận hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ. Đây là mức ưu đãi mới khi Nghị quyết 84 của Chính phủ dành cho các mẫu xe lắp ráp trong nước chính thức có hiệu lực từ đầu tháng 7/2020, và kéo dài đến hết năm.
Hiện tại, bảng giá xe VinFast tháng 12/2020 đã được trừ thẳng ưu đãi 0 đồng phí trước bạ và Quà tri ân có giá trị lần lượt là 80 triệu đồng dành cho VinFast Lux A2.0 và 120 triệu đồng cho VinFast Lux SA2.0, theo công bố website VinFast. Chương trình Hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ cho khách hàng mua xe Fadil đến hết tháng 12/2020 và mức hỗ trợ này cũng được trừ trực tiếp vào giá xe.
Dòng xe | Giá mới từ 15/7/2020 | Giá trả thẳng (Ưu đãi) | Giá xe trả góp (0% lãi suất trong 2 năm đầu) | Giá xe trả góp (ưu đãi cấn trừ vốn đối ứng) | |
Giá xuất hóa đơn | Khách hàng trả trước | ||||
VinFast President | |||||
VinFast President | 4.600.000.000 | ||||
VinFast Fadil | |||||
VinFast Fadil bản Tiêu chuẩn (Base) | 425.000.000 | 359.600.000 | 400.100.000 | 400.100.000 | 36.000.000 |
VinFast Fadil bản Nâng cao (Plus) | 459.000.000 | 389.200.000 | 434.100.000 | 434.100.000 | 39.000.000 |
VinFast Fadil bản Cao Cấp | 499.000.000 | 426.600.000 | 474.100.000 | 474.100.000 | 42.000.000 |
VinFast LUX A2.0 | |||||
VinFast LUX A2.0 sedan bản tiêu chuẩn | 1.179.000.000 | 928.100.000 | 1.031.200.000 | 1.031.200.000 | 92.000.000 |
VinFast LUX A2.0 sedan bản nâng cao | 1.269.000.000 | 998.500.000 | 1.116.100.000 | 1.116.100.000 | 99.000.000 |
VinFast LUX A2.0 sedan bản cao cấp | 1.419.000.000 | 1.131.000.000 | 1.256.600.000 | 1.256.600.000 | 112.000.000 |
VinFast LUX SA2.0 | |||||
VinFast LUX SA2.0 SUV bản tiêu chuẩn | 1.649.000.000 | 1.290.700.000 | 1.434.200.000 | 1.434.200.000 | 127.000.000 |
VinFast LUX SA2.0 bản nâng cao | 1.739.000.000 | 1.367.200.000 | 1.519.200.000 | 1.519.200.000 | 135.000.000 |
VinFast LUX SA2.0 bản cao cấp | 1.929.000.000 | 1.528.000.000 | 1.697.500.000 | 1.697.500.000 | 151.000.000 |
Theo Kinh tế Chứng khoán