Giá vàng thế giới hôm nay 9/6
Mở cửa phiên giao dịch hôm nay 9/6, đang được giao dịch 1.703 USD/ounce, tăng 20 USD so với ngày hôm qua.
Vàng đã tăng trở lại về mốc hơn 1.700 USD/ounce, sau đợt giảm mạnh từ tuần trước, nhờ vào sự thúc đẩy kì vọng chính sách tiền tệ ổn định từ Cục Dự trữ Liên bang Mỹ.
Giá vàng kì hạn tháng 8 đã tăng 15,8 USD/ounce, ở mức 1.698,60 USD. Giá bạc Comex tháng 7 đã tăng 0,281 USD ở mức 17,76 USD/ounce. Vàng giao ngay tăng 0,4% lên 1.692,49 USD/ounce. Vàng tương lai của Mỹ tăng 0,9% lên 1.698 USD.
Giá vàng thế giới có xu hướng tăng mạnh trở lại sau khi lao dốc vào cuối tuần trước. Cú sốc việc làm của nước Mỹ gây áp lực không nhỏ tới vàng nhưng vàng vẫn còn ở mức khá cao và triển vọng về dài hạn tươi sáng.
Vàng tăng trở lại trước hết chủ yếu do sức cầu bắt đáy ở mức cao sau khi mặt hàng này tụt giảm mạnh vào cuối tuần trước.
Nhiều nhà đầu tư tin tưởng rằng triển vọng của vàng vẫn tươi sáng trong dài hạn do thế giới bất ổn, Mỹ-Trung căng thẳng về thương mại và nhiều vấn đề khác, trong khi thế giới vẫn ngập tràn trong tiền giá rẻ.
Giá vàng trong nước
Trên thị trường vàng trong nước, đầu phiên ngày 9/6 đa số các cửa hàng vàng giảm giá vàng 9999 khoảng 100 ngàn đồng/lượng ở cả 2 chiều mua vào và bán ra so với phiên áp cuối tuần trước.
Tập Đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giá vàng SJC ở mức: 48,30 triệu đồng/lượng (mua vào) và 48,50 triệu đồng/lượng (bán ra).
Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết giá vàng SJC ở mức 48,35 triệu đồng/lượng; tăng 100.000 đồng/lượng chiều mua vào. Chiều bán tăng 50.000 đồng, niêm yết mức 48,7 triệu đồng/lượng.
Doji niêm yết ở mức 48,30 triệu đồng/lượng (mua vào) và 48,55 triệu đồng/lượng (bán ra), không thay đổi so với ngày hôm qua.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối ngày 8/6/2020
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng. Nguồn: SJC
Loại | Mua | Bán |
TP Hồ Chí Minh | ||
Vàng SJC 1 Kg | 48.350 | 48.700 |
Vàng SJC 10L | 48.350 | 48.720 |
Vàng SJC 1L - 10L | 48.350 | 48.730 |
Vàng SJC 5c | 47.360 | 47.960 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c | 47.360 | 48.060 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c | 46.910 | 47.710 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c | 45.838 | 47.238 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 34.036 | 35.936 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 26.068 | 27.968 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 18.147 | 20.047 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 48.350 | 48.700 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 48.350 | 48.720 |
Hà Nội | ||
Vàng SJC | 48.350 | 48.720 |
Đà Nẵng | ||
Vàng SJC | 48.350 | 48.720 |
Mộc Diệp (T/H)/Sở hữu Trí tuệ