Giá gas thế giới
Trong ngày thứ ba liên tiếp của giao dịch bất ổn, hợp đồng khí đốt tự nhiên kỳ hạn cuối cùng đã kết thúc ổn định trong vùng tiêu cực, khi thị trường chú ý nhiều hơn vào sự thay đổi của thời tiết và báo cáo lưu trữ tăng và khối lượng khí đốt tự nhiên hóa lỏng (LNG) của Mỹ tăng.
Sản lượng giảm, khối lượng khí đốt tự nhiên hóa lỏng (LNG) của Mỹ tăng và kì vọng rút kho dự trữ ở mức ba con số đã làm tăng thêm tâm lý tích cực vào đầu ngày giao dịch.
Hợp đồng tương lai gas Nymex tháng 2 chốt ở mức 2,727 USD/MMBtu, giảm 2,6 cent/ngày. Tháng 3 giảm 1,8 xu xuống 2,689 USD/MMBtu.
Cơ quan Thông tin Năng lượng Hoa Kỳ (EIA) đã báo cáo việc thu hồi 134 Bcf khỏi kho khí đốt tự nhiên trong tuần kết thúc vào ngày 8/1, làm lu mờ cả mức kéo đầu năm và mức trung bình của ước tính của các nhà phân tích.
Giá gas hôm nay 15/1: Tăng nhẹ |
Giá gas trong nước
Chiều 31/12, Công ty TNHH MTV Dầu khí TP.HCM (Saigon Petro) thông báo từ ngày 1/1/2021, giá bán gas tăng 27.500 đồng bình 12kg. Giá bán lẻ tối đa đến tay người tiêu dùng 377.500 đồng bình 12kg.
Tương tự, Công ty cổ phần thương mại dầu khí Thái Bình Dương cho biết giá gas Pacific Petro, City Petro, ESGas gas tăng 27.500 đồng/bình 12 kg.
Theo đó, giá bán lẻ đến tay người tiêu dùng lên mức tối đa 400.000 đồng/bình 12 kg.
Các công ty cho biết do giá gas thế giới tháng 1/2021 là 540 USD/tấn, tăng 85 USD/tấn so với tháng 12/2020. Vì vậy, các công ty điều chỉnh tăng theo.
Ông Lê Quang Tuấn, Giám đốc kinh doanh Công ty cổ phần thương mại dầu khí Thái Bình Dương nhận định đây cũng là mức tăng bất ngờ, nằm ngoài dự báo.
Cụ thể, giá gas thế giới đã có xu hướng tăng và ngày 26/12 dự báo tăng 13.000-15.000 đồng/bình 12kg. Đến sáng 31/12, giá gas còn được dự báo tăng 20.000 đồng/ bình 12kg và cuối cùng giá gas thế giới chốt 540 USD/tấn nên các công ty tăng với mức như trên.
Bảng giá gas bán lẻ tháng 1/2021 | ||||
STT | Tên hãng | Loại | Giá đề xuất (đồng) | Giá bán lẻ (đồng) |
1 | Saigon Petro | 12kg -Màu xám | 377.500 | 362.500 |
2 | Saigon Petro | 45kg-Màu xám | 1.448.500 | 1.259.500 |
3 | Gia Đình | 12kg-Màu xám | 377.500 | 362.500 |
4 | Gia Đình | 12kg-Màu vàng | 377.500 | 362.500 |
5 | Gia Đình | 45kg-Màu xám | 1.595.500 | 1.314.500 |
6 | ELF | 6kg-Màu đỏ | 238.500 | 226.500 |
7 | ELF | 12kg-Màu đỏ | 353.300 | 340.000 |
8 | ELF | 39kg-Màu đỏ | 1.543.700 | 1.362.700 |
9 | Petrolimex | 12kg-Xám | 350.500 | 332.500 |
10 | Petrolimex | 12kg-Xanh lá | 350.500 | 332.500 |
11 | Petrolimex | 13kg-Đỏ | 356.500 | 356.500 |
12 | Pacific Petro | 12kg-Màu xanh VT | 327.500 | 313.500 |
13 | Pacific Petro | 12kg-Màu đỏ | 355.000 | 341.000 |
14 | Pacific Petro | 12kg-Màu xánh | 355.000 | 341.000 |
Theo Kinh tế Chứng khoán