Lãi suất huy động vẫn được áp dụng trong phạm vi từ 3,95%/năm đến 6,8%/năm dành cho khách hàng cá nhân gửi tiền tiết kiệm tại các kỳ hạn từ 1 tháng - 36 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ.
Lãi suất Ngân hàng Nam Á (Nam A Bank) mới nhất tháng 1/2021 |
Cụ thể, lãi suất Ngân hàng Nam A Bank tại kỳ hạn 1 đến 5 tháng được đồng áp dụng ở mức là 3,95%/năm.
Đối với các khoản tiền gửi tại kỳ hạn 6 tháng, lãi suất được huy động tại Nam A Bank là 6,1%/năm. Còn khi gửi tiền tại các kỳ hạn từ 7 tháng đến 11 tháng, khách hàng sẽ được hưởng mức lãi suất là 6,2%/năm.
Lãi suất tiết kiệm dành cho kỳ hạn 12 tháng được ấn định ở mức là 6,5%/năm.
Ngoài ra, các khoản tiền gửi từ kỳ hạn 14 tháng - 17 tháng có lãi suất niêm yết chung là 6,7%/năm; các kỳ hạn từ 18 tháng - 29 tháng được đồng loạt quy định lãi suất là 6,8%/năm.
Khác với đa số các ngân hàng khác, bên cạnh các kỳ hạn thông dụng như 18, 24, 36 tháng, Nam A Bank cũng đồng thời triển khai nhiều kỳ hạn lẻ khác như 19, 20, 21, 22… tháng. Khách hàng có thể tùy vào nhu cầu riêng của mình mà linh hoạt lựa chọn kỳ hạn gửi tiết kiệm phù hợp.
Bên cạnh đó, trường hợp khi khách hàng gửi tiền tại các kỳ hạn từ 30 tháng đến 36 tháng sẽ được hưởng lãi suất tiền gửi tiết kiệm không đổi ở mức là 6,6%/năm.
Đáng chú ý, lãi suất dành cho các khoản tiền gửi từ 500 tỷ đồng trở lên khi gửi tiết kiệm tại kỳ hạn 13 tháng và 24 tháng sẽ được áp dụng tương ứng lần lượt với lãi suất của kỳ hạn 12 tháng và 23 tháng. Trong tháng 12 này, Ngân hàng Nam Á hiện không triển khai lãi suất cho những khoản tiền gửi dưới 500 tỷ đồng tại hai kỳ hạn này.
Như vậy, lãi suất cao nhất tại Nam A Bank hiện nay là 6,8%/năm dành cho các khoản tiền gửi có kỳ hạn từ 18 đến 23 tháng và từ kỳ hạn 25 tháng đến 29 tháng.
Với tiền gửi các kỳ hạn ngắn từ 1 tuần - 3 tuần, tài khoản thanh toán,... được áp dụng chung mức lãi suất không đổi là 0,2%/năm. Riêng tiền gửi không kỳ hạn cũng được giữ nguyên và niêm yết với lãi suất là 0,1%/năm.
Các khách hàng có nhu cầu rút tiền trước kỳ hạn sẽ được áp dụng mức lãi suất tiết kiệm không kỳ hạn là 0,1%/năm.
Biểu lãi suất sau đây áp dụng cho các sản phẩm: Tiết kiệm Thông thường, Tiết kiệm Trả lãi ngay, Tiền gửi có kỳ hạn, Tài khoản ký quỹ có kỳ hạn.
Biểu lãi suất Nam A Bank mới nhất tháng 1/2021
KỲ HẠN | LÃI CUỐI KỲ | LÃI HÀNG THÁNG | LÃI TRẢ TRƯỚC | LÃI HÀNG QUÝ | LÃI 06 THÁNG/LẦN |
KKH | 0,1 | - | - | - | - |
1 tuần | 0,2 | - | - | - | - |
2 tuần | 0,2 | - | - | - | - |
3 tuần | 0,2 | - | - | - | - |
1 tháng | 3,95 | - | 3,94 | - | - |
2 tháng | 3,95 | 3,94 | 3,92 | - | - |
3 tháng | 3,95 | 3,94 | 3,91 | - | - |
4 tháng | 3,95 | 3,93 | 3,9 | - | - |
5 tháng | 3,95 | 3,92 | 3,89 | - | - |
6 tháng | 6,1 | 6,02 | 5,92 | 6,05 | - |
7 tháng | 6,2 | 6,11 | 5,98 | - | - |
8 tháng | 6,2 | 6,09 | 5,95 | - | - |
9 tháng | 6,2 | 6,08 | 5,92 | 6,11 | - |
10 tháng | 6,2 | 6,06 | 5,9 | - | - |
11 tháng | 6,2 | 6,05 | 5,87 | - | - |
12 tháng | 6,5 | 6,31 | 6,1 | 6,35 | 6,4 |
13 tháng (**) | - | 6,3 | 6,07 | - | - |
14 tháng | 6,7 | 6,47 | 6,21 | - | - |
15 tháng | 6,7 | 6,45 | 6,18 | 6,49 | - |
16 tháng | 6,7 | 6,43 | 6,15 | - | - |
17 tháng | 6,7 | 6,42 | 6,12 | - | - |
18 tháng | 6,8 | 6,49 | 6,17 | 6,53 | 6,58 |
19 tháng | 6,8 | 6,48 | 6,14 | - | - |
20 tháng | 6,8 | 6,46 | 6,11 | - | - |
21 tháng | 6,8 | 6,44 | 6,08 | 6,48 | - |
22 tháng | 6,8 | 6,43 | 6,05 | - | - |
23 tháng | 6,8 | 6,41 | 6,02 | - | - |
24 tháng (***) | - | 6,39 | 5,99 | 6,43 | 6,48 |
25 tháng | 6,8 | 6,38 | 5,96 | - | - |
26 tháng | 6,8 | 6,36 | 5,93 | - | - |
27 tháng | 6,8 | 6,34 | 5,9 | 6,38 | - |
28 tháng | 6,8 | 6,33 | 5,87 | - | - |
29 tháng | 6,8 | 6,31 | 5,84 | - | - |
30 tháng | 6,6 | 6,12 | 5,67 | 6,16 | 6,2 |
31 tháng | 6,6 | 6,11 | 5,64 | - | - |
32 tháng | 6,6 | 6,09 | 5,61 | - | - |
33 tháng | 6,6 | 6,08 | 5,59 | 6,11 | |
34 tháng | 6,6 | 6,07 | 5,56 | - | - |
35 tháng | 6,6 | 6,05 | 5,53 | - | - |
36 tháng | 6,6 | 6,04 | 5,51 | 6,07 | 6,11 |
Theo Kinh tế Chứng khoán