Hà Nội, Thứ Năm Ngày 25/04/2024

So sánh lãi suất ngân hàng kì hạn 1 tháng mới nhất tháng 1/2021

DTVN 11:06 14/01/2021

Theo khảo sát biểu lãi suất của 30 ngân hàng thương mại trong nước đầu tháng 1/2021, lãi suất tiền gửi kì hạn 1 tháng tiếp tục có sự điều chỉnh giảm tại một số ngân hàng

So sánh lãi suất ngân hàng kì hạn 1 tháng mới nhất tháng 1/2021

So sánh lãi suất của 30 ngân hàng, mức cao nhất tại kì hạn 1 tháng chỉ còn ở mốc 3,95%/năm. Mức lãi suất này hiện chỉ được áp dụng hai ngân hàng là PVcomBank và SCB.

Mức lãi suất tiết kiệm cao thứ hai tại kì hạn này là 3,9%/năm và được niêm yết tại 3 ngân hàng là: Ngân hàng Quốc Dân (NCB), VietBank và Ngân hàng Bản Việt.

Cũng trong tháng 1 này, lãi suất thấp nhất được huy động tiếp tục là ngân hàng Techcombank với phạm vi áp dụng ở mức là 2,35%/năm.

Đối với nhóm 4 “ông lớn" ngân hàng tại kì hạn này, lãi suất huy động được niêm yết tại Agribank, BIDV và Vietinbank là 3,1%/năm, không đổi so với tháng trước. Riêng Vietcombank giảm 0,1% lãi suất so với đầu tháng trước xuống còn 3%/năm.

Bảng so sánh lãi suất ngân hàng kì hạn 1 tháng mới nhất tháng 1/2021

STT

Ngân hàng

Số tiền gửi

Lãi suất

1

PVcomBank

-

3,95%

2

SCB

-

3,95%

3

Ngân hàng Quốc dân (NCB)

-

3,90%

4

VietBank

-

3,90%

5

Ngân hàng Bản Việt

-

3,90%

6

Ngân hàng Việt Á

3,85%

7

Ngân hàng Bắc Á

-

3,80%

8

VIB

Từ 1 tỷ - dưới 5 tỷ

3,80%

9

VIB

Từ 5 tỷ trở lên

3,80%

10

Ngân hàng OCB

-

3,75%

11

VIB

Dưới 1 tỷ

3,70%

12

SHB

Từ 2 tỷ trở lên

3,60%

13

Ngân hàng Đông Á

-

3,60%

14

Kienlongbank

-

3,55%

15

TPBank

-

3,55%

16

ABBank

-

3,55%

17

LienVietPostBank

-

3,50%

18

Eximbank

-

3,50%

19

SHB

Dưới 2 tỷ

3,50%

20

SeABank

-

3,50%

21

OceanBank

-

3,50%

22

MSB

-

3,50%

23

VPBank

Từ 1 tỷ trở lên

3,45%

24

Saigonbank

-

3,40%

25

VPBank

Từ 300 trđ - dưới 1 tỷ

3,35%

26

MBBank

-

3,30%

27

Sacombank

-

3,30%

28

VPBank

Dưới 300 trđ

3,25%

29

HDBank

-

3,20%

30

ACB

Từ 5 tỷ trở lên

3,20%

31

ACB

Từ 1 tỷ - dưới 5 tỷ

3,15%

32

Agribank

-

3,10%

33

VietinBank

-

3,10%

34

BIDV

-

3,10%

35

ACB

Từ 500 trđ - dưới 1 tỷ

3,10%

36

ACB

Từ 200 trđ - dưới 500 trđ

3,05%

37

Vietcombank

-

3,00%

38

ACB

Dưới 200 trđ

3,00%

39

Techcombank

2,35%

Theo Kinh tế Chứng khoán

Link gốc : https://kinhtechungkhoan.vn/so-sanh-lai-suat-ngan-hang-ki-han-1-thang-moi-nhat-thang-12021-86153.html

Bạn đang đọc bài viết So sánh lãi suất ngân hàng kì hạn 1 tháng mới nhất tháng 1/2021 tại chuyên mục Tài chính - Ngân hàng. Thông tin phản ánh, liên hệ đường dây nóng : 0915 15 67 76 - 0904 065 256 Hoặc email: [email protected]
Tin cùng chuyên mục Tài chính - Ngân hàng