Honda Air Blade là mẫu xe ga phổ thông rất ăn khách của Honda tại Việt Nam. Xe hiện đang được bán ra thị trường Việt Nam với 2 phiên bản là động cơ là 125cc và 150 cc. Mỗi phiên bản động cơ tiếp tục được chia thành hai phiên bản Tiêu Chuẩn và Đặc biệt.
Xe mang thiết kế trẻ trung, có phần thể thao với các trang bị hiện đại như đèn pha LED, khóa thông minh Smart Key và động cơ eSP giúp tiết kiệm nhiên liệu.
Giá xe Honda Air Blade 2021 mới nhất
Giá xe Air Blade được hãng đề xuất đang giao động từ 42.390.000 đến 55.190.000 tùy vào từng phiên bản cũng như màu sắc. Tuy nhiên giá bán thực tế tại các đại lý thường chênh từ 1.000.000 - 2.500.000 VNĐ so với mức giá này. Mức giá xe Air Blade hiện nay có một chút thay đổi so với giá xe Air Blade 2019 nhưng không đáng kể.
Giá xe Honda Air Blade 2021 đề xuất | |||
Tên | Phiên bản | Màu Sắc | Giá bán lẻ đề xuất(VNĐ) |
Giá xe Air Blade 125 CBS | Đặc biệt | Đen Vàng Đồng | 42.390.000 |
Giá xe Air Blade 125 CBS | Tiêu chuẩn | Xanh Đen Xám | 41.190.000 |
Giá xe Air Blade 125 CBS | Bạc Xanh Đen | 41.190.000 | |
Giá xe Air Blade 125 CBS | Trắng Đỏ Đen | 41.190.000 | |
Giá xe Air Blade 125 CBS | Đỏ Đen Xám | 41.190.000 | |
Giá xe Air Blade 150 ABS | Đặc biệt | Xanh Xám Đen | 56.390.000 |
Giá xe Air Blade 150 ABS | Tiêu chuẩn | Đen Bạc | 55.190.000 |
Giá xe Air Blade 150 ABS | Xám Đen Bạc | 55.190.000 | |
Giá xe Air Blade 150 ABS | Xám Đen Bạc | 55.190.000 |
Giá xe Honda Air Blade 125 và Honda Air Blade 150 2021 tại Hà Nội | |||
Tên | Phiên Bản | Giá bán thực tế tại đại lý | Giá lăn bánh tạm tính |
Giá xe Air Blade 125 2021 CBS | Đặc biệt | 45.000.000 | 51.500.000 |
Tiêu chuẩn | 42.500.000 | 47.200.000 | |
Giá xe Air Blade 150 2021 ABS | Đặc biệt | 58.000.000 | 64.500.000 |
Tiêu chuẩn | 56.000.000 | 62.500.000 |
Giá xe Honda Air Blade mới nhất tại các đại lý ở khu vực Hà Nội có phần lớn hơn giá đề xuất của hãng khoảng 1 đến 2 triệu VNĐ.
Giá xe Honda Air Blade 125 và Honda Air Blade 150 2021 tại TP HCM | |||
Tên | Phiên Bản | Giá bán thực tế tại đại lý | Giá lăn bánh tạm tính |
Giá xe Air Blade 125 CBS | Đặc biệt | 46.100.000 | 52.400.000 |
Tiêu chuẩn | 43.500.000 | 47.900.000 | |
Giá xe Air Blade 150 CBS | Đặc biệt | 64.100.000 | 70.600.000 |
Tiêu chuẩn | 62.600.000 | 70.000.000 |
Ở TP.HCM, các đại lý đã đặt giá lên cao hơn hẳn so với mức giá đề xuất từ 2.000.000 - 8.000.000. Đây là những con số chênh lệch khá lớn, chứng tỏ mẫu xe này khá được yêu thích ở khu vực phía Nam.
Xe ga Honda Air Blade và các đối thủ cùng phân khúc
So sánh về khoảng giá, Air Blade 2021 hiện đang cạnh tranh với đối thủ duy nhất là Yamaha NVX 125. Yamaha NVX là xe ga thể thao với thiết kế khá đồ sộ, sở hữu nhiều đường nét thể thao. Cùng với đó là khối động cơ xylanh đơn, dung tích 125 cc, tích hợp công nghệ van biến thiên VVA giúp xe vận hành mạnh mẽ hơn ở dải tua từ 6.000 vòng/phút.
Bảng giá xe Yamaha NVX 125 mới 2021 hiện được niêm yết ở mức 41 triệu đồng với bản Tiêu chuẩn và 41,5 triệu đồng với bản Đặc biệt.
Cụ thể:
Giá xe Air Blade 2021: 42.390.000 - 56.390.000 VNĐ
Giá xe Yamaha NVX 125: 41.000.000 - 41.500.000 VNĐ
Giá xe Honda Air Blade 2021 theo từng phiên bản màu
Honda Air Blade 125 phiên bản Tiêu chuẩn: 41.190.000 đồng
Honda Air Blade 125 phiên bản Đặc biệt: 42.390.000
Honda Air Blade 150 phiên bản Tiêu chuẩn: 55.190.000 đồng
Honda Air Blade 150 phiên bản Đặc biệt: 56.390.000 đồng
Ưu điểm và nhược điểm của Honda Air Blade 2021
- Ưu điểm đầu tiên của Honda Air Blade chính là khả năng tiết kiệm nhiên liệu của động cơ eSP trên xe. Nhờ trang bị này mà xe cũng vận hành nhẹ nhàng và êm ái hơn.
Tiếp đó là trang bị khóa thông minh Smart Key giúp việc sử dụng xe thêm thuận tiện và phòng chống mất cắp tốt hơn.
Cốp xe Honda Air Blade khá rộng, giúp người dùng có thể chứa được 1 mũ bảo hiểm cả đầu hoặc 2 mũ bảo hiểm nửa đầu
- Nhược điểm
Sau một thời gian sử dụng, người dùng thường phản ánh xe Honda Air Blade gặp phải một số vấn đề khá khó chịu ở động cơ hay lỗi hệ thống Idling Stop.