Mức kháng cự được nhìn thấy gần đường trung bình động 10 ngày ở mức 2,57 USD/mmBTU. Hỗ trợ được nhìn thấy gần mức thấp tháng 3 ở mức 2,35 USD/mmBTU.
Dự trữ khí đốt tự nhiên trong kho hiện khoảng 1.784 Bcf tính đến sáng 2/4/2021, theo EIA. Sự gia tăng dự trữ này thể hiện mức tăng ròng 20 Bcf so với tuần trước.
Theo Cơ quan Quản lý Khí quyển Đại dương Quốc gia Mỹ, thời tiết dự kiến sẽ mát mẻ hơn bình thường ở hầu hết các khu vực Trung Tây nước Mỹ trong 6-10 và 8-14 ngày tới.
Tại thị trường trong nước, từ chiều ngày 31/3, Công ty TNHH MTV Dầu khí TP.HCM (Saigon Petro) thông báo từ ngày 1/4 giá gas giảm 20.500 đồng bình 12kg. Sau khi giảm, giá bán lẻ tối đa đến tay người tiêu dùng là 380.000đồng bình 12kg.
Tương tự, Công ty Cổ phần thương mại xuất nhập khẩu dầu khí Thái Bình Dương cho biết giá gas Pacific Petro, City Petro, ESGas cũng gas giảm 20.000 đồng/bình 12 kg. Theo đó, giá bán lẻ đến tay người tiêu dùng không vượt quá 403.000 đồng một bình 12kg.
Công ty Cổ phần kinh doanh LPG Việt Nam tại miền Nam cũng thông báo: giá gas Petro VietNam Gas tháng 4 giảm 20.000 đồng/bình 12kg. Giá bán lẻ đến người tiêu dùng khu vực TP.HCM là 379.400 đồng/bình 12kg.
Các công ty cho biết do giá gas thế giới tháng 4/2021 là 545 USD/tấn, giảm 65 USD/tấn so với tháng 3. Vì vậy, các công ty điều chỉnh giảm tương ứng. Đây là lần đầu tiên trong năm 2021 giá gas giảm sau ba tháng tăng liên tiếp.
Ông Lê Quang Tuấn, Giám đốc kinh doanh Công ty Cổ phần thương mại xuất nhập khẩu dầu khí Thái Bình Dương, cho rằng dù tình hình thế giới có những diễn biến bất thường nhưng đây là mức giảm không nằm ngoài dự báo của các công ty.
Bảng giá gas ngày 9/4/2021 | ||||
STT | Tên hãng | Loại | Giá đề xuất (đồng) | Giá bán lẻ (đồng) |
1 | Saigon Petro | 12kg -Màu xám | 380.000 | 365.500 |
2 | Saigon Petro | 45kg-Màu xám | 1.457.000 | 1.268.000 |
3 | Gia Đình | 12kg-Màu xám | 380.000 | 365.000 |
4 | Gia Đình | 12kg-Màu vàng | 380.000 | 365.000 |
5 | Gia Đình | 45kg-Màu xám | 1.604.000 | 1.260.000 |
6 | ELF | 6kg-Màu đỏ | 239.000 | 227.000 |
7 | ELF | 12kg-Màu đỏ | 356.000 | 343.000 |
8 | ELF | 39kg-Màu đỏ | 1.551.000 | 1.369.000 |
9 | Petrolimex | 12kg-Xám | 353.000 | 335.000 |
10 | Petrolimex | 12kg-Xanh lá | 353.000 | 335.000 |
11 | Petrolimex | 13kg-Đỏ | 360.000 | 350.000 |
12 | Pacific Petro | 12kg-Màu xanh VT | 330.000 | 316.000 |
13 | Pacific Petro | 12kg-Màu đỏ | 358.000 | 344.000 |
14 | Pacific Petro | 12kg-Màu xánh | 358.000 | 344.000 |
Theo Kinh tế Chứng khoán