Hà Nội, Thứ Sáu Ngày 22/11/2024

Bảng giá xe Lexus NX mới nhất ngày 11/5/2021

DTVN 14:53 11/05/2021

Cập nhật giá xe Lexus NX 2021 mới nhất kèm tin khuyến mãi, thông số kỹ thuật và giá lăn bánh Lexus NX ngày 11/5/2021 tại Việt Nam.

Lexus NX 2021 tại Việt Nam hiện đang là phiên bản nâng cấp vừa ra mắt hồi đầu năm 2020. Mẫu SUV hạng sang cỡ nhỏ này được nâng cấp mới để cạnh tranh với Mercedes-Benz GLC 300, BMW X3, Audi Q3. Theo đó, Lexus NX 2021 chỉ có một biến thể duy nhất dành cho khách hàng là NX 300.

Bản nâng cấp Lexus NX 300 2021 đã được cải tiến nhiều cùng sở hữu các trang bị cao cấp, đồng nghĩa với việc giá xe cũng tăng cao hơn, là 2,56 tỷ đồng.

Xe Lexus NX 2021

Giá xe Lexus NX 2021 mới nhất

Bảng giá xe Lexus NX 2021 mới nhất

Mẫu xe

Giá xe (tỷ đồng)

Lexus NX 300

2.560

Lexus NX 2021 được khuyến mại gì trong tháng 5/2021 không?

Giá xe Lexus NX 2021 tại đại lý không chênh quá nhiều so với giá niêm yết chính hãng. Tuy nhiên, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với các đại lý để nắm rõ hơn các chương trình ưu đãi cụ thể tại từng thời điểm.

Giá lăn bánh Lexus NX 300 2021

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

2.560.000.000

2.560.000.000

2.560.000.000

2.560.000.000

2.560.000.000

Phí trước bạ

307.200.000

256.000.000

307.200.000

281.600.000

256.000.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

38.400.000

38.400.000

38.400.000

38.400.000

38.400.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

2.889.580.700

2.838.380.700

2.870.580.700

2.844.980.700

2.819.380.700

Thông tin xe Lexus NX 2021

Ngoại thất

Lexus NX 300 2021 sở hữu kích thước tổng thể với dài x rộng x cao lần lượt là 4.630 x 1.845 x 1.645 mm và chiều dài cơ sở đạt 2.660 mm. Theo đó, mẫu SUV cỡ nhỏ mang nhiều nét hiện đại của người anh RX, kết hợp với các đường nét trẻ trung.

Đầu xe tiếp tục là lưới tản nhiệt hình con suốt đặc trưng trên những dòng xe Lexus. Mẫu NX 300 còn có thêm viền crom bọc bên ngoài tăng sự hiện đại cho chiếc xe. Hệ thống chiếu sáng đầu xe là công nghệ đèn pha thích ứng thông minh AHS tích hợp tính năng tự động bật/tắt, tự động điều chỉnh góc đánh lái, rửa đèn. Bên cạnh đó, đèn pha 3 bóng được thiết kế theo dạng xếp tầng.

Ngoài ra, đèn chạy ban ngày còn gây chú ý với thiết kế hình móc câu, tách riêng với đèn pha, trong khi đèn sương mù LED được bố trí ở cản trước.

Dọc thân xe là bộ mâm 5 chấu kép hợp kim với kích thước 18 inch đi cùng bộ lớp 225/60R18. Gương chiếu hậu trên xe được tích hợp thêm đèn xi nhan dạng LED, tăng khả năng nhận diện và quan sát cho người lái. Ngoài ra, chi tiết này còn trang bị thêm tính năng chỉnh/gập điện, báo rẽ LED, nhớ vị trí, chống chói,...

Phía đuôi xe gây ấn tượng với đèn hậu LED được ốp ngoài sơn màu đen. Nét trẻ trung trên xe còn được tăng thêm nhờ phần kính thiết kế dốc đi cùng đèn phanh LED trên cao. Bên dưới gầm xe là cụm ống xả kép mạ crom và cản sau bằng nhựa đen, tăng sự cứng cáp.

Nội thất

Nội thất xe Lexus NX 2021

Nội thất Lexus NX 300 có đến 6 tùy chọn phối màu. Theo đó, không gian khoang lái mang đến sự trang trọng và cao cấp cho người sử dụng với phần táp li cửa bọc da, ốp gỗ, màn hình cảm ứng cỡ lớn 10,3 inch đặt nổi,... Ngoài ra, ghế ngồi trong xe còn được phủ toàn bộ bằng da, tích hợp tính năng sưởi ấm, làm mát cho hàng ghế trước.

Riêng ghế lái trang bị thêm tính năng chỉnh điện 10 hướng, nhớ 2 vị trí và ghế phụ chỉnh điện 8 hướng. Ở hàng ghế sau, không gian ngồi khá thoải mái thậm chí với cả người cao 1,75 m trở xuống. Khu vực này còn có thêm cửa gió điều hòa điều chỉnh riêng biệt. Trong khi đó, hệ thống điều hòa chung cho nội thất trong xe là loại 2 vùng độc lập. Đặc biệt, Lexus NX 300 bản nâng cấp sở hữu trang bị đáng tiền là mở cốp rảnh tay (đá chân).

Động cơ

Sức mạnh của Lexus NX 300 2021 đến từ khối động cơ tăng áp cuộn đôi, 2.0L đi cùng hộp số tự động 6 cấp và dẫn động 4 bánh, giúp sinh công suất 235 mã lực và đạt 350 Nm mô men xoắn.

Thông số kỹ thuật Lexus NX 300 2021 tại Việt Nam

Thông số

Lexus NX 300 2021

Kích thước

DxRxC (mm)

4.630 x 1.845 x 1.645

Chiều dài cơ sở (mm)

2.660

Chiều rộng cơ sở (mm)

Trước

1.580

Sau

1.580

Khoảng sáng gầm xe (mm)

190

Dung tích khoang hành lý (L)

580

Dung tích bình nhiên liệu (L)

60

Trọng lượng (kg)

Không tải

1.798

Toàn tải

2.350

Bán kính quay vòng tối thiểu (m)

6,05

Động cơ

Động cơ

Mã động cơ

8AR-FTS

Loại

I4, D4-S, Turbo

Dung tích (cm3)

1.998

Công suất cực đại (Hp/rpm)

235/4.800-5.600

Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm)

350/1.650-4.000

Tiêu chuẩn khí thải

EURO 6

Hộp số

6AT

Hệ thống truyền động

AWD

Chế độ lái

Eco/Normal/Sport S/ Sport S+/Customize

Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km)

Ngoài đô thị

6.5

Trong đô thị

10.4

Kết hợp

7.9

Hệ thống treo

Trước

Lò xo cuộn

Sau

Lò xo cuộn

Hệ thống treo thích ứng

Hệ thống phanh

Trước

Đĩa 17"

Sau

Đĩa 16"

Hệ thống lái

Trợ lực điện

Bánh xe và lốp xe

Kích thước

Lốp thường

Lốp dự phòng

Lốp tạm

Ngoại thất

Cụm đèn trước

Đèn chiếu gần

3L LED

Đèn chiếu xa

Đèn báo rẽ

LED sáng tuần tự

Đèn ban ngày

LED

Đèn sương mù

Đèn góc

Rửa đèn

Tự động bật-tắt

Tự động điều chỉnh góc chiếu

Tự động điều chỉnh pha-cốt

Tự động thích ứng

Cụm đèn sau

Đèn báo phanh

LED

Đèn báo rẽ

LED sáng tuần tự

Đèn sương mù

Hệ thống gạt mưa

Tự động

Gương chiếu hậu bên ngoài

Chỉnh điện

Tự động gập

Tự động điều chỉnh khi lùi

Chống chói

Sấy gương

Nhớ vị trí

Cửa khoang hành lý

Mở điện

Đóng điện

Chức năng không chạm

Kick

Cửa sổ trời

Điều chỉnh điện

Chức năng 1 chạm đóng mở

Chức năng chống kẹt

Cánh gió đuôi xe

Ống xả

Kép

Nội thất

Chất liệu ghế

Da Smooth

Ghế người lái

Chỉnh điện

10 hướng

Nhớ vị trí

3 vị trí

Sưởi ghế

Làm mát ghế

Chức năng hỗ trợ ra/vào

Ghế hành khách phía trước

Chỉnh điện

8 hướng

Sưởi ghế

Làm mát ghế

Hàng ghế sau

Chỉnh điện

Gập 40:60

Sưởi ghế

Tay lái

Chỉnh điện

Nhớ vị trí

Chức năng hỗ trợ ra/vào

Tích hợp lẫy chuyển số

Hệ thống điều hòa

Loại

Tự động 2 vùng

Chức năng lọc bụi phấn hoa

Chức năng tự động thay đổi chế độ lấy gió

Chức năng điều khiển cửa gió thông minh

Hệ thống âm thanh

Loại

Lexus Premium

Số loa

10

Màn hình

10.3"

Apple CarPlay và Android Auto

Đầu CD-DVD

AM/FM/USB/AUX/Bluetooth

Hệ thống dẫn đường với bản đồ Việt Nam

Sạc không dây

Chìa khóa dạng thẻ

Trang bị an toàn

Phanh đỗ

Điện tử

Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)

Hỗ trợ lực phanh (BA)

Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)

Hệ thống ổn định thân xe (VSC)

Hệ thống hỗ trợ vào cua chủ động (ACA)

Hệ thống kiểm soát lực bám đường (TRC)

Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS)

Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC)

Hệ thống an toàn tiền va chạm (PCS)

Hệ thống cảnh báo lệch làn đường (LDA)

Hệ thống điều khiển hành trình

Loại chủ động

Hệ thống hỗ trợ theo dõi làn đường (LTA)

Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM)

Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi (RCTA)

Hệ thống cảnh báo áp suất lốp (TPWS)

Cảm biến khoảng cách

Phía trước

Phía sau

Hệ thống hỗ trợ đỗ xe

Camera lùi

Túi khí

Túi khí phía trước

Túi khí đầu gối cho người lái

Túi khí đệm cho hành khách phía trước

Túi khí bên phía trước

Túi khí rèm

Móc ghế trẻ em ISOFIX

Theo Kinh tế Chứng khoán

Bạn đang đọc bài viết Bảng giá xe Lexus NX mới nhất ngày 11/5/2021 tại chuyên mục Cuộc sống số. Thông tin phản ánh, liên hệ đường dây nóng : 0915 15 67 76 - 0904 065 256 Hoặc email: [email protected]
Tin cùng chuyên mục Cuộc sống số