|
Lãi suất tiết kiệm Ngân hàng Bắc Á mới nhất tháng 5/2021 |
Theo đó, lãi suất tiền gửi dành cho các kỳ hạn từ 1 tháng đến 5 tháng đồng loạt ở mức là 3,6%/năm.
Trường hợp khách hàng gửi tiền tại các kỳ hạn 6 tháng và 7 tháng sẽ được nhận lãi suất chung là 5,7%/năm. Trong khi đó khi gửi tại kỳ hạn 8 tháng và 9 tháng, lãi suất mà khách hàng được nhận cùng là 5,8%/năm.
Lãi suất ngân hàng Bắc Á dành cho các khoản tiền gửi tiết kiệm tại kỳ hạn 10 và 11 tháng là 5,9%/năm. Riêng kỳ hạn phổ biến là 12 tháng lãi suất được quy định ở mức là 6,2%/năm.
Đối với kỳ hạn 13 tháng và 15 tháng, lãi suất được huy động ở mức 6,4%/năm. Còn với các kỳ hạn dài từ 18 đến 36 tháng, Bac A Bank đồng loạt ấn định lãi suất chung là 6,5%/năm.
Khách hàng đăng ký gửi tiền ngắn hạn từ 1 - 3 tuần hoặc tiền gửi không kỳ hạn cũng được áp dụng chung lãi suất không đổi so với trước là 0,2%/năm.
Bên cạnh hình thức lĩnh lãi cuối kỳ tại quầy, Ngân hàng Bắc Á còn triển khai thêm hai hình thức lĩnh lãi khác là lĩnh lãi hàng tháng với khung lãi suất từ 3,5%/năm đến 6,3%/năm và lĩnh lãi hàng quý với lãi suất được ấn định trong phạm vi từ 5,55%/năm - 6,35%/năm. Các khung lãi suất này cũng được giữ nguyên so với ghi nhận đầu tháng 4.
Như vậy, ngân hàng Bắc Á hiện vẫn tiếp tục duy trì lãi suất cao nhất ở mức 6,5%/năm, dành cho các khoản tiền gửi bằng VND có kỳ hạn từ 18 tháng đến 36 tháng và gửi dưới hình thức lĩnh lãi cuối kỳ.
Biểu lãi suất Ngân hàng Bắc Á tháng 5/2021 mới nhất
Kỳ hạn | Lãi suất | ||
Lĩnh lãi hàng tháng (%/năm) | Lĩnh lãi hàng quý (%/năm) | Lĩnh lãi cuối kỳ (%/năm) | |
Không kỳ hạn | - | - | 0,20 |
01 tuần | - | - | 0,20 |
02 tuần | - | - | 0,20 |
03 tuần | - | - | 0,20 |
01 tháng | - | - | 3,60 |
02 tháng | 3,50 | - | 3,60 |
03 tháng | 3,50 | - | 3,60 |
04 tháng | 3,50 | - | 3,60 |
05 tháng | 3,50 | - | 3,60 |
06 tháng | 5,50 | 5,55 | 5,70 |
07 tháng | 5,50 | - | 5,70 |
08 tháng | 5,60 | - | 5,80 |
09 tháng | 5,60 | 5,65 | 5,80 |
10 tháng | 5,70 | - | 5,90 |
11 tháng | 5,70 | - | 5,90 |
12 tháng | 6,00 | 6,05 | 6,20 |
13 tháng | 6,20 | - | 6,40 |
15 tháng | 6,20 | 6,25 | 6,40 |
18 tháng | 6,30 | 6,35 | 6,50 |
24 tháng | 6,30 | 6,35 | 6,50 |
36 tháng | 6,30 | 6,35 | 6,50 |
Theo Kinh tế Chứng khoán