Ngày 6/7/2019, Thaco Trường Hải đã chính thức cho ra mắt mẫu BMW X5 mới với 1 phiên bản duy nhất nhập khẩu nguyên chiếc. Đến 22/4/2020, Thaco giới thiệu 2 phiên bản mới cho X5 gồm X5 xDrive40i xLine và X5 xDrive40i xLine Plus.
Tại thị trường Việt Nam, BMW X5 sẽ tiếp tục cạnh tranh với Audi Q7 và Mercedes-Benz GLE.
|
Giá xe BMW X5 bao nhiêu?
Bảng giá xe BMW X5 cuối tháng 1/2021 | ||
Phiên bản | Giá cũ (tỷ đồng) | Giá mới (tỷ đồng) |
BMW X5 xDrive40i xLine (mới) | 4,119 | 4,199 |
BMW X5 xDrive40i | 4,199 | 4,099 |
BMW X5 xDrive40i xLine Plus (mới) | 4,699 | - |
Giá bán của BMW X5 và các đối thủ cạnh tranh hiện nay:
BMW X5 giá bán từ 4,099 tỷ đồng
Mercedes-Benz GLE giá bán từ 3.599 tỷ đồng
Audi Q7 giá bán từ 3.340 tỷ đồng
Lexus RX giá bán từ 3,18 tỷ đồng
* Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo
BMW X5 2021 có khuyến mại gì trong tháng 1/2021?
Hiện tại, khách hàng đã có thể đặt mua xe BMW X5 2021 mới tại các đại lý chính hàng trên toàn quốc.
Giá lăn bánh BMW X5 2021 như thế nào?
Cũng giống như các mẫu xe khác, để BMW X5 có thể lăn bánh trên đường khách hàng phải bỏ thêm một khoản nữa cho các loại thuế, phí bắt buộc như phí trước bạ, bảo hiểm trách nhiệm dân sự hay phí đường bộ.
Giá lăn bánh xe BMW X5 xDrive40i Line
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 4.199.000.000 | 4.199.000.000 | 4.199.000.000 | 4.199.000.000 | 4.199.000.000 |
Phí trước bạ | 503.880.000 | 419.900.000 | 503.880.000 | 461.890.000 | 419.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 62.985.000 | 62.985.000 | 62.985.000 | 62.985.000 | 62.985.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 4.788.638.400 | 4.704.658.400 | 4.769.638.400 | 4.727.648.400 | 4.685.658.400 |
Giá lăn bánh xe BMW X5 xDrive40i
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 4.099.000.000 | 4.099.000.000 | 4.099.000.000 | 4.099.000.000 | 4.099.000.000 |
Phí trước bạ | 491.880.000 | 409.900.000 | 491.880.000 | 450.890.000 | 409.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 61.485.000 | 61.485.000 | 61.485.000 | 61.485.000 | 61.485.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 4.675.138.400 | 4.593.158.400 | 4.656.138.400 | 4.615.148.400 | 4.574.158.400 |
Giá lăn bánh xe BMW X5 xDrive40i Line Plus
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 4.699.000.000 | 4.699.000.000 | 4.699.000.000 | 4.699.000.000 | 4.699.000.000 |
Phí trước bạ | 563.880.000 | 469.900.000 | 563.880.000 | 516.890.000 | 469.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 70.485.000 | 70.485.000 | 70.485.000 | 70.485.000 | 70.485.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 5.356.138.400 | 5.262.158.400 | 5.337.138.400 | 5.290.148.400 | 5.243.158.400 |
Ngoại thất xe BMW X5 2021
BMW X5 thế hệ thứ 4 vừa được giới thiệu tại Việt Nam với 2 phiên bản là xDrive40i xLine và xDrive40i xLine Plus. Chiếc SUV mới nhất được sản xuất tại Mỹ sở hữu lưới tản nhiệt lớn, viền nguyên khối, cản trước/ sau hầm hố đi cùng ốp kim loại. Dọc thân xe xuất hiện đường gân nổi chạy từ đầu xuống phần đuôi xe.
Mâm xe 5 chấu kép trên 2 phiên bản có sự khác biệt về kích thước, trong khi xLine dùng mâm 19 inch, thì xLine Plus là 20 inch. Ngoài ra, X5 2021 sở hữu nhiều trang bị nổi bật khác như kính chắn gió, điều hòa tự động 4 vùng, chức năng hỗ trợ lùi xe, camera 360, đá cốp và đèn LED trước công nghệ laser....
Nội thất xe BMW X5 2021
|
Khoang nội thất của BMW X5 2021 tiếp tục trang bị hệ thống điều khiển và hiển thị Live Cockpit Professional thế hệ mới. Ngoài ra, các trang bị tiêu chuẩn trên xe gồm có màn hình giải trí trung tâm và màn hình đồng hồ điện tử cùng kích thước 12,3 inch đi kèm hệ thống iDrive 7.0. Ngoài ra, X5 2021 còn sở hữu kính sau tối màu, cửa sổ trời toàn cảnh, ghế xe bọc da Vernasca, nội thất ốp nhôm Mesheffect.
Về vận hành, BMW X5 2021 tại nước ta sử dụng động cơ xăng I6 2,0 lít cho công suất tối đa 340 mã lực tại dải vòng tua 5.500-6.500 vòng/phút và mô men xoắn cực đại 450 Nm tại dải vòng tua 1.500-5.200 vòng phút. Khối động cơ này kết hợp cùng hệ dẫn động 4 bánh AWD và hộp số tự động 8 cấp Steptronic giúp xe tăng tốc từ vị trí tính lên 100 km/h chỉ trong 5,5 giây trước khi đạt vận tốc tối đa 243 km/h.
Thông số kỹ thuật xe BMW X5
Thông số | X5 xDrive40i Line | X5 xDrive40i Line Plus |
Động cơ - Kích thước | ||
Động cơ | B58; Xăng; I6; TwinPower Turbo | |
Dung tích (cc) | 2.998 | |
Hộp số | Tự động 8 cấp Steptronic | |
Dẫn động | AWD | |
Công suất cực đại (mã lực @ vòng/phút) | 340 @ 5.500 - 6.500 | |
Mô men xoắn (Nm @ vòng/phút) | 450 @ 1500 - 5200 | |
Tăng tốc 0-100 km/h (s) | 5.5 | |
Tốc độ tối đa | 243 | |
Tiêu thụ nhiên liệu trung bình (l/100km) | 8.5-8.9 | |
D x R x C (mm) | 4.922 x 2.004 x 1.745 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2975 | |
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) | 1666/1686 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 2.135 | |
Hệ số cản gió (Cd) | 0,32 | |
Thể tích khoang hành lý (l) | 650 – 1870 | |
Thể tích bình xăng (l) | 83 | |
Ngoại thất | ||
Mâm xe | 19 inch 5 chấu kép (kiểu 734) | 20 inch 5 chấu kép (kiểu 738) |
Kính cách âm, cách nhiệt cao cấp 2 lớp | Có | |
Bậc lên/xuống bằng hợp kim nhôm | Có | |
Cửa sau đóng/mở điện | Có | |
Viền cửa sổ bằng hợp kim nhôm | Có | |
Giá nóc bằng hợp kim nhôm | Có | |
Kính khoang sau tối màu | Có | |
Đèn chào mừng Welcome light carpet | Có | |
Gói trang bị xLine | Có | |
Nội thất | ||
Hàng ghế thứ 3 | Có | |
Chức năng thông gió ghế trước | - | Có |
Hệ thống tạo ion & hương thơm trong nội thất | - | Có |
Đèn viền trang trí nội thất có thể thay đổi màu sắc & độ sáng | Có | |
Hỗ trợ kết nối Apple CarPlay® không dây | Có | |
Điều hòa tự động 4 vùng | Có | |
Chức năng điều khiển bằng giọng nói thông minh BMW Intelligent Voice Control | Có | |
Hệ thống BMW Live Cockpit Professional với bảng đồng hồ kỹ thuật số 12,3 inch; màn hình cảm ứng trung tâm 12,3 inch; núm xoay điều khiển iDrive Touch & hệ điều hành BMW 7.0 | Có | |
Ghế trước chỉnh điện đa hướng tích hợp chức năng nhớ vị trí | Có | |
Thảm sàn | Có | |
Nội thất chạm pha lê 'CraftedClarity' | Có | |
Hệ thống âm thanh | BMW HiFi 10 loa; công suất 205 watt; âm-li đa kênh | Harman Kardon surround 16 loa; công suất 464 watt; âm-li 9 kênh |
Mặt táp-lô bọc da Sensatec | Có | |
Nội thất ốp nhôm Mesheffect | Có | |
Rèm che nắng 2 bên phía sau | Có | |
Tay lái thể thao bọc da, tích hợp các nút bấm đa chức năng | Có | |
Ghế trước kiểu thể thao | Có | - |
Cổng chờ gắn phụ kiện (giá tablet …) & 2 cổng USB-C bổ sung sau lưng ghế trước | Có | |
Ghế bọc da Vernasca | Có | |
Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama | - | Có |
Chức năng sưởi ghế trước | - | Có |
An toàn - An ninh | ||
Cụm đèn trước | LED thích ứng tích hợp chức năng tự động mở rộng góc chiếu khi vào cua | BMW Laserlight |
Chìa khóa thông minh Comfort access | Có | |
Hệ thống kiểm soát hành trình Cruise control | Có | |
Gương chiếu hậu trong & ngoài chống chói tự động. Gương chiếu hậu ngoài chỉnh & gập điện | Có | |
Chức năng điều chỉnh pha/cốt tự động thông minh | Có | |
Hệ thống hỗ trợ xuống đèo/dốc (Hill Descent Control – HDC) | Có | |
Đèn sương mù LED | Có | |
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe Parking Assistant Plus tích hợp camera 360 thông minh | Có | |
Gạt mưa tự động & đèn bật/tắt tự động | Có | |
Chức năng hỗ trợ lùi xe Reversing assistant | Có | |
Hệ thống giám sát áp suất lốp | Có | |
Chức năng cửa hít | - | Có |
Vận hành | ||
Hệ thống treo khí nén | Có | |
Chức năng lựa chọn chế độ vận hành Driving experience control bao gồm chế độ thích ứng thông minh | Có | |
Lốp an toàn run-flat | Có | |
Lẫy chuyển số phía sau tay lái | Có |
Theo Kinh tế Chứng khoán