Hà Nội, Thứ Sáu Ngày 22/11/2024

Giá lăn bánh xe Kia Sedona 2021 ngày 19/1/2021: Tặng camera hành trình

DTVN 10:53 19/01/2021

Cập nhật giá xe Kia Sedona 2021 mới nhất kèm tin khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật và giá lăn bánh Kia Sedona Deluxe D, Luxury D, G ngày 19/1/2021.

Là thành viên mới khoảng 3 năm trong phân khúc MPV cỡ lớn tại nước ta nhưng Kia Sedona đã đạt được doanh số khá ấn tượng - 5.090 xe bán ra. Trong năm 2020, doanh số tích lũy đến hết tháng 07 của Sedona đang là 948 xe. Con số này có thể đang bị ảnh hưởng ít nhiều từ đại dịch Covid-19.

Theo đó, doanh số toàn thị trường giữa năm 2020 rơi vào tình cảnh ế ẩm khi đây là thời điểm dịch bệnh bùng phát ở Việt Nam. Các nhà máy sản xuất ô tô ngừng hoạt động, đại lý tạm đóng cửa để hạn chế sự lây lan của dịch. Điều này khiến cho hầu hết các mẫu xe trong nước đạt doanh số rất thấp, bao gồm cả Kia Sedona.

Xe Kia Sedona 2021 có giá bao nhiêu?

Kể từ khi bản nâng cấp Kia Sedona 2021 được cho ra mắt, danh mục tùy chọn phiên bản của mẫu MPV cỡ lớn này chỉ còn lại con số 3 thay vì 4 phiên bản như trước gồm: Kia Sedona Deluxe, Luxury D và Premium G.

Giá lăn bánh Kia Sedona ngày 19/1/2021

Phiên bản

Giá xe từ T7/2020 (triệu đồng)

Giá mới từ T1/2021 (triệu đồng)

Mức chênh (triệu đồng)

Sedona DAT Deluxe

1.039

1.019

-20

Sedona DAT Luxury

1.169

1.149

-20

Sedona DAT Signature

-

1.289

MỚI

Sedona GAT Premium

1.379

1.359

-20

Sedona GAT Signature

-

1.519

MỚI

Giá bán của Kia Sedona và các đối thủ cạnh tranh trực tiếp hiện nay:

Kia Sedona giá từ 1.019.000.000 đồng

Peugeot Traveller giá từ 1.499.000.000 đồng

Ford Tourneo giá từ 999.000.000 đồng

Mercedes-Benz V-Class giá từ 2.499.000.000 đồng

Kia Sedona có khuyến mại gì trong tháng 1/2021 không?

Phiên bản

Giá xe từ T1/2021 (triệu đồng)

Ưu đãi T1/2021 (triệu đồng)

Sedona DAT Deluxe

1.019

Trả trước chỉ từ 204 triệu

Lãi suất ưu đãi duy nhất thị trường chỉ 6,3%

Quà tặng camera hành trình

Sedona DAT Luxury

1.149

Sedona GAT Premium

1.359

Mỗi đại lý sẽ áp dụng chương trình khuyến mại khác nhau dành cho khách hàng, trong đó chắc chắn người dùng sẽ được tặng camera hành trình cho tất cả các phiên bản xe Kia Sedona 2021.

Giá lăn bánh Kia Sedona DAT Deluxe

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

1.019.000.000

1.019.000.000

1.019.000.000

1.019.000.000

1.019.000.000

Phí trước bạ

122.280.000

101.900.000

122.280.000

112.090.000

101.900.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

15.285.000

15.285.000

15.285.000

15.285.000

15.285.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

873.400

873.400

873.400

873.400

873.400

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

1.179.338.400

1.158.958.400

1.160.338.400

1.150.148.400

1.139.958.400

Giá lăn bánh Kia Sedona DAT Luxury

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

1.149.000.000

1.149.000.000

1.149.000.000

1.149.000.000

1.149.000.000

Phí trước bạ

137.880.000

114.900.000

137.880.000

126.390.000

114.900.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

17.235.000

17.235.000

17.235.000

17.235.000

17.235.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

873.400

873.400

873.400

873.400

873.400

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

1.326.888.400

1.303.908.400

1.307.888.400

1.296.398.400

1.284.908.400

Giá lăn bánh Kia Sedona DAT Signature

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

1.289.000.000

1.289.000.000

1.289.000.000

1.289.000.000

1.289.000.000

Phí trước bạ

154.680.000

128.900.000

154.680.000

141.790.000

128.900.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

19.335.000

19.335.000

19.335.000

19.335.000

19.335.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

873.400

873.400

873.400

873.400

873.400

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

1.485.788.400

1.460.008.400

1.466.788.400

1.453.898.400

1.441.008.400

Giá lăn bánh Kia Sedona GAT Premium

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

1.359.000.000

1.359.000.000

1.359.000.000

1.359.000.000

1.359.000.000

Phí trước bạ

163.080.000

135.900.000

163.080.000

149.490.000

135.900.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

20.385.000

20.385.000

20.385.000

20.385.000

20.385.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

873.400

873.400

873.400

873.400

873.400

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

1.565.238.400

1.538.058.400

1.546.238.400

1.532.648.400

1.519.058.400

Giá lăn bánh Kia Sedona GAT Signature

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

1.519.000.000

1.519.000.000

1.519.000.000

1.519.000.000

1.519.000.000

Phí trước bạ

182.280.000

151.900.000

182.280.000

167.090.000

151.900.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

22.785.000

22.785.000

22.785.000

22.785.000

22.785.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

873.400

873.400

873.400

873.400

873.400

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

1.746.838.400

1.716.458.400

1.727.838.400

1.712.648.400

1.697.458.400

Thông tin xe Kia Sedona 2021

Đến với Kia Sedona 2021, khách hàng sẽ được trải nghiệm một mẫu xe MPV cỡ lớn hiện đại và tiện nghi hơn. Điểm nhấn bên ngoài vẫn là tấm lưới tản nhiệt mũi hổ cùng các chi tiết kim loại đan chéo in nổi làm tăng thêm phần khỏe khoắn cho chiếc xe. Tiếp đến là sự nâng cấp hệ thống đèn pha công nghệ LED thay thế cho đèn HID trước đó. Sự cải tiến về ánh sáng vượt trội có tác dụng rất lớn trong việc đảm bảo sự an toàn cho hành khách chạy xe vào ban đêm.

Nhìn ra phía sau, Sedona 2021 được lắp kính đen vuốt nối liền từ cửa hông đến kính ốp sau mang một phong cách và thần thái sang trọng hơn, không kém gì xe sang. Đặc biệt, Kia còn thiết kế cho Sedona 2021 cửa hông trượt điện và cốp sau đóng mở điện thông minh giúp người sử dụng mở cửa chỉ cần mổ nút bấm.

Vào bên trong nội thất, vẫn là 3 hàng ghế với 7 chỗ ngồi nhưng biến thể mới được Kia trang bị cho ghế lái chỉnh điện 12 hướng tiêu chuẩn, ghế phụ chỉnh điện 8 hướng và nhớ vị trí ghế lái. Cùng với đó, vô-lăng cũng được nâng cấp lên bọc da và ốp gỗ để tăng thêm phần sang chảnh. Xe sử dụng hệ thống điều hòa 2 dàn lạnh có 3 vùng khí hậu độc lập và các vị trí của cửa gió cũng được thiết kế lại hợp lý hơn.

Nói về "trái tim" của Sedona mới, Kia tin chắc khách hàng sẽ thấy hài lòng với động cơ mà hãng trang bị cho xe. Kia Sedona 2021 sử dụng động cơ diesel tăng 7 mã lực so với thế hệ cũ và sử dụng hộp số tự động 8 cấp. Ngoài ra xe còn được trang bị thêm động cơ xăng 3.3L.

Chỉ nâng cấp về thiết kế và động cơ vẫn chưa đủ, Kia còn chú trọng trang bị cho Sedona mới các trang bị an toàn tiêu chuẩn. Có thể kể đến như: hệ thống cảnh báo điểm mù BSD, cảm biến lùi trước sau, cân bằng điện tử cùng 6 túi khí quan trọng, cuối cùng là hệ thống phanh điện tử mà thế hệ hiện hành không được trang bị. Với những gì mà Kia trang bị, Sedona đã vinh dự nhận được rất nhiều giải thưởng an toàn như: JD Power APEAL Awards, 5-Star Safety Ratings NHTSA hay 2017 Top Safety Pick.

Thông số kỹ thuật Kia Sedona 2021 tại Việt Nam

Thông số

Sedona Deluxe

Sedona Luxury D

Sedona Premium G

D x R x C (mm)

1.515 x 1.985 x 1.755

Chiều dài cơ sở (mm)

3.060

Khoảng sáng (mm)

163

Bán kính vòng quay tối thiểu (mm)

5.600

Số chỗ ngồi

6

Dung tích bình nhiên liệu (L)

80

Đèn pha

Halogen

LED

LED

Đèn pha tự động

Đèn LED ban ngày

Đèn hậu LED

Đèn sương mù LED

Cánh hướng gió + đèn phanh trên cao

Giá đỡ hành lý

Nẹp cốp sau mạ crom

Gương chiếu hậu chỉnh/gập điện, báo rẽ, sưởi gương

Kính sau tối màu

Vô-lăng bọc da, ốp gỗ

Chế độ đàm thoại rảnh tay

-

Kính cửa 1 chạm tự động và chống kẹt 4 cửa

Cửa hông trượt điện, chống kẹt

Cốp sau đóng mở điện thông minh

-

Sưởi hàng ghế trước và tay lái

Gương chiếu hậu trong chống chói ECM

Hai cửa sổ trời chỉnh điện

-

Ghế da

Ghế lái chỉnh điện 12 hướng

Nhớ ghế lái 2 vị trí

-

Ghế hành khách trước chỉnh điện 8 hướng

-

Rèm che nắng hàng ghế 2 và 3

Hệ thống chống bó cứng phanh - ABS

Hệ thống cân bằng điện tử - ESC

Cảm biến trước

Cảm biến áp suất lốp

Hệ thống phân phối lực phanh - EBD

Hệ thống chống trượt thân xe - VSM

Hệ thống khởi hành ngang dốc - HAC

Hệ thống kiểm soát lực kéo - TCS

Hỗ trợ phanh khẩn cấp

Số túi khí

2

6

Cảnh báo điểm mù

-

Phanh tay điện tử

-

Cảnh báo chống trộm


Theo Kinh tế Chứng khoán

Link gốc : https://kinhtechungkhoan.vn/gia-lan-banh-xe-kia-sedona-2021-ngay-1912021-tang-camera-hanh-trinh-86492.html

Bạn đang đọc bài viết Giá lăn bánh xe Kia Sedona 2021 ngày 19/1/2021: Tặng camera hành trình tại chuyên mục Cuộc sống số. Thông tin phản ánh, liên hệ đường dây nóng : 0915 15 67 76 - 0904 065 256 Hoặc email: [email protected]
Tin cùng chuyên mục Cuộc sống số