Nissan X-Trail là một trong những mẫu xe đại diện của Nissan Việt Nam thuộc phân khúc crossover. Hàng tháng, khách hàng mua xe Nissan X-Trail luôn được giảm giá ưu đãi và nhận được những quà tặng thêm.
|
Nissan X-Trail 2021 giá bao nhiêu?
Trên trang chủ của Nissan Việt Nam, chiếc CUV X-Trail hiện tại chỉ cập nhật giá xe của 2 phiên bản SL và SV, trong khi bản 2.0 thường đã ngừng bán. Ngoài ra, giá xe Nissan X-Trail SL và SV cũng đã giảm, cụ thể như sau:
Giá bán của Nissan X-Trail và các đối thủ cạnh tranh trực tiếp hiện nay
Nissan X-Trail giá từ từ 913.000.000 đồng
Honda CR-V giá từ 998.000.000 đồng
Mazda CX-5 giá từ 829.000.000 đồng
Nissan X-Trail 2021 có khuyến mại gì trong tháng 1/2021?
Tại các đại lý, giá bán xe Nissan X-Trail 2021 không đồng nhất và được áp dụng các chính sách khuyến mại khác nhau.
Giá lăn bánh Nissan X-Trail 2021 như thế nào?
Ngoài số tiền mà khách hàng phải bỏ ra để mua xe Nissan X-Trail thì sẽ còn một số khoản thuế, phí khác nhau (tùy vào tỉnh, thành) mà khách hàng sẽ phải bỏ ra để xe có thể lăn bánh. Trong đó, riêng Hà Nội là có phí trước bạ cao nhất (12%), phí ra biển cao nhất (20 triệu đồng), phí ra biển của TP.HCM là 20 triệu đồng, trong khi đó các tỉnh thành khác chỉ 1 triệu đồng phí lấy biển.
Giá lăn bánh của Nissan X-Trail V-series 2.0 SL Luxury
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 913.000.000 | 913.000.000 | 913.000.000 | 913.000.000 | 913.000.000 |
Phí trước bạ | 109.560.000 | 91.300.000 | 109.560.000 | 100.430.000 | 91.300.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 13.695.000 | 13.695.000 | 13.695.000 | 13.695.000 | 13.695.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.058.635.700 | 1.040.375.700 | 1.039.635.700 | 1.030.505.700 | 1.021.375.700 |
Giá lăn bánh của Nissan X-Trail V-series 2.5 SV Luxury
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 993.000.000 | 993.000.000 | 993.000.000 | 993.000.000 | 993.000.000 |
Phí trước bạ | 119.160.000 | 99.300.000 | 119.160.000 | 109.230.000 | 99.300.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 14.895.000 | 14.895.000 | 14.895.000 | 14.895.000 | 14.895.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.149.435.700 | 1.129.575.700 | 1.130.435.700 | 1.120.505.700 | 1.110.575.700 |
Thông tin xe Nissan X-Trail 2021
Ngoại thất xe Nissan X-Trail 2021
Nissan X-Trail 2021 hiện hành đang là mẫu xe được thiết kế mềm mại hơn thế hệ trước nhờ ngôn ngữ V-motion với những đường nét tinh tế, mạnh mẽ và thanh thoát hơn rất nhiều.
Đầu xe Nissan X-Trail 2021 nổi bật vẫn là lưới tản nhiệt nằm bên dưới thanh chữ V thể hiện sự chắc chắn, kéo dài ra hai bên liền mạch với cụm đèn pha dẹt thể hiện tính khí động học cùng cảm giác luôn tiến về phía trước. Phần đầu này có nhiều chi tiết mạ crom sáng bóng, mang lại vẻ sang trọng cho X-Trail.
Hệ thống đèn chiếu sáng dạng LED và cụm đèn định vị mô phỏng hình dạng của mẫu Boomerang. Hốc đèn sương mù đã được làm mới để tạo sự hấp dẫn hơn phiên bản cũ.
Nội thất xe Nissan X-Trail 2021
|
-- |
Khoang nội thất của Nissan X-Trail 2021 mang lại cảm giác rộng rãi, hài hòa và thân thiện nhờ các chi tiết được gia công liền mạch, tạo sự thoải mái và thiết thực, đáp ứng đủ tiêu chí mẫu xe gia đình 5+2 chỗ. Chiếc xe này cũng có cửa sổ trời toàn cảnh panorama được nhiều người yêu thích.
Nissan X-Trail 2021 sở hữu màn hình 10 inch và hệ điều hành Android làm bảng điều khiển trung tâm, tích hợp Radio, MP3/ AUX/ USB và 6 loa. Lái xe còn có thể điều chỉnh không gian hoạt động của các loa quanh xe. Chẳng hạn, nếu đi một mình thì bật chế độ loa chỉ dành cho vị trí tài xế. Ngoài ra, xe tích hợp 2 ổ cắm điện rất tiện lợi nếu hành khách chẳng may quên sạc pin các thiết bị điện tử khi ở nhà hoặc cơ quan.
An toàn xe Nissan X-Trail 2021
Ngoài những trang bị an toàn cơ bản, trên Nissan X-Trail 2021 hiện nay còn có những công nghệ an toàn khác như:
- Chống bó cứng phanh ABS
- Phân bổ lực phanh điện tử EBD
- Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
- Hệ thống cân bằng điện tử VDC
- Phanh chủ động hạn chế trượt ABLS
- Kiểm soát độ bám đường TCS
- Vận hành xe Nissan X-Trail 2021
Nissan X-Trail 2021 cung cấp cho người dùng 2 phiên bản động cơ là 2.0L và 2.5L cho công suất/mô men xoắn tương ứng là 142 mã lực/200 Nm và 169 mã lực/233 Nm. Động cơ trên đi kèm với hộp số vô cấp Xtronic CVT 7 mang lại cho người dùng cảm giác lái tốt hơn.
Thông số kỹ thuật Nissan X-Trail 2021 tại Việt Nam
Thông số | X-Trail 2.0 2WD | X-Trail V-series 2.0 SL Premium | X-Trail V-series 2.5 SV Luxury | |
Kích thước - Động cơ | ||||
Dáng xe | SUV | |||
Số chỗ ngồi | 7 | |||
Kích thước tổng thế (Dài x Rộng x Cao) (mm) | 4.640 x 1.820 x 1.715 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.705 | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 210 | |||
Động cơ | Trục Cam đôi với van biến thiên toàn thời gian kép | |||
Dung tích xi lanh | 1.997 | 2.488 | ||
Công suất | 142 / 6.000 | 169 / 6.000 | ||
Mô-men xoắn | 200 / 4.400 | 233 / 4.400 | ||
Hộp số | Xtronic-CVT | |||
Phanh trước/sau | Đĩa/đĩa | |||
Hệ thống lái | Tay lái chỉnh 4 hướng, trợ lực điện, bọc da, 3 chấu | |||
Mức tiêu thụ nhiên liệu (L/100km) | Đô thị | 9,99 | 11,24 | |
Ngoài đô thị | 6,36 | 6,38 | ||
Kết hợp | 7,7 | 8,2 | ||
Mâm xe | 18 inch | |||
Kích thước lốp | 225/60R18 | |||
Chất liệu | Hợp kim nhôm | |||
An toàn | ||||
Túi khí | 4 | 6 | ||
Phanh ABS | Có | |||
Chế độ lái tiết kiệm | Có | |||
Hệ thống chống bó cứng phanh, hệ thống phân phối lực phanh điện tử và hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có | |||
Hệ thống phanh chủ động hạn chế trượt bánh | Có | |||
Hệ thống kiểm soát cân bằng động | Có | |||
Hệ thống kiểm soát lái chủ động | ||||
Hệ thống kiểm soát phanh động cơ chủ động | ||||
Hệ thống kiểm soát vào cua chủ động | ||||
Tính năng hỗ trợ khởi hành ngang dốc | ||||
Hệ thống kiểm soát hành trình | ||||
Hệ thống định vị | ||||
Camera lùi | ||||
Chìa khóa thông minh với nút ấn khởi động | ||||
Tính năng kiểm soát đổ đèo | - | Có | ||
Camera quan sát xung quanh xe | - | |||
Cảm biến mở – đóng cửa sau xe tự động | Cảm biến không chạm tay | |||
Khởi hành ngang dốc | Không | Có | ||
Ngoại thất | ||||
Đèn pha với dải đèn Led chạy ban ngày | LED Tự động cân bằng góc chiếu | |||
Đèn sương mù | Có | |||
Gương chiếu hậu ngoài xe | Gập điện và chỉnh điện tích hợp đèn LED báo rẽ | |||
Chế độ sấy gương chiếu hậu | ||||
Nội thất | ||||
Ghế chỉnh điện | Ghế lái | Ghế lái không trọng lực, chỉnh điện 8 hướng với chức năng hỗ trợ xương sống theo nghiên cứu của cơ qua hàng không vũ trụ Mỹ (NASA) | ||
Ghế hành khách trước | Chỉnh điện 4 hướng | |||
Hệ thống âm thanh | Loa | 6 loa | ||
Màn hình | Màn hình màu 8’’ tích hợp FM/ AM/ MP3/ AUX-in, cổng kết nối USB | Màn hình màu 10’’ tích hợp FM/ AM/ MP3/ AUX-in, cổng kết nối USB | ||
Phím điều khiển tích hợp trên vô lăng | Có | |||
Hệ thống Điều hòa | Tự động; 2 vùng độc lập với chức năng lọc bụi bẩn | |||
Hệ thống cửa gió cho hàng ghế thứ 2 phía sau | Có | |||
Cửa sổ trời kép Panorama |
Theo Kinh tế Chứng khoán