Cụ thể, giá tấm IR 504 trong nước là 9.200 đồng/kg, giá cám vàng là 6.800 đồng/kg, giảm 50 đồng so với hôm 25/3. Gạo NL IR 504 đang ở mức 9.700 đồng/kg, giảm 50 đồng so với cuối tuần trước. Gạo TP IR 504 (5% tấm) cũng có diễn biến tương tự khi giữ ở mức 11.200 đồng/kg.
Tại An Giang giá lúa gạo hôm nay ổn định. Giá lúa IR 50404 ở 6.600-6.700 đồng/kg; giá lúa OM 9577 6.650; lúa OM 9582 6.650 đồng/kg; giá lúa Đài Thơm 8 6.600-6.800 đồng/kg; lúa OM 18 6.600-6.800 đồng/kg.
Ảnh minh họa |
Giá gạo thường 11.000- 11.500 đồng/kg; gạo Nàng Nhen 16.000 đồng/kg; gạo Hương Lài 20.000 đồng/kg; gạo Nàng Hoa 16.200 đồng/kg; gạo Nhật 24.000 đồng/kg; gạo thơm thái hạt dài 18.000-19.000 đồng/kg.
Hiện tại sức thu mua lúa vụ Đông Xuân tại các tỉnh Đồng bằng Sông Cửu Long vẫn duy trì. Hầu hết phục vụ nhu cầu tạm trữ và xuất khẩu.
Thông tin từ Reuters ngày 24/3 cho biết, Tổng công ty lương thực miền Nam (Vinafood) đã thắng thầu cung cấp 50.000 tấn gạo 5% tấm cho Bangladesh với giá 522 USD/tấn, FOB TP.HCM. Gạo dự kiến sẽ được giao trong tháng 4.
Theo thống kê của Tổng cục Hải quan, trong 2 tháng đầu năm 2021, lượng gạo cả nước xuất khẩu đạt trên 656.045 tấn, kim ngạch gần 359,46 triệu USD, giá trung bình đạt 547,9 USD/tấn, giảm mạnh 29,4% về lượng, giảm 16,5% về kim ngạch nhưng tăng 18,2% về giá so với 2 tháng đầu năm 2020.
Nhu cầu nhập khẩu gạo mạnh mẽ từ Bangladesh góp phần đẩy giá gạo xuất khẩu ở Châu Á tăng mạnh, trong đó có gạo Việt Nam.
Tuần qua, gạo 5% tấm xuất khẩu của Việt Nam giá tăng lên 510 - 515 USD/tấn, so với 500 - 510 USD/tấn một tuần trước đó.
Gạo đồ 5% tấm xuất khẩu của Ấn Độ cuối tuần qua tăng lên 398 - 403 USD/tấn, từ mức 393 - 399 USD/tấn một tuần trước đó.
Gạo xuất khẩu Thái Lan hiện ở mức 505 - 513 USD/tấn.
Bảng giá lúa gạo lẻ hôm nay 26/3/2021 | |||
STT | Sản phẩm | Giá (ngàn đồng/kg) | Thay đổi |
1 | Nếp Sáp | 22 | Giữ nguyên |
2 | Nếp Than | 32 | -300 đồng |
3 | Nếp Bắc | 27 | Giữ nguyên |
4 | Nếp Bắc Lứt | 34 | Giữ nguyên |
5 | Nếp Lứt | 24.5 | Giữ nguyên |
6 | Nếp Thơm | 30 | Giữ nguyên |
7 | Nếp Ngồng | 22 | -1000 đồng |
8 | Gạo Nở Mềm | 12 | +1000 đồng |
9 | Gạo Bụi Sữa | 13 | Giữ nguyên |
10 | Gạo Bụi Thơm Dẻo | 12 | Giữ nguyên |
11 | Gạo Dẻo Thơm 64 | 12.5 | Giữ nguyên |
12 | Gạo Dẻo Thơm | 15 | Giữ nguyên |
13 | Gạo Hương Lài Sữa | 16 | Giữ nguyên |
14 | Gạo Hàm Châu | 14 | Giữ nguyên |
15 | Gạo Nàng Hương Chợ Đào | 19 | +500 đồng |
16 | Gạo Nàng Thơm Chợ Đào | 17 | Giữ nguyên |
17 | Gạo Thơm Mỹ | 13.5 | Giữ nguyên |
18 | Gạo Thơm Thái | 14 | Giữ nguyên |
19 | Gạo Thơm Nhật | 16 | Giữ nguyên |
20 | Gạo Lứt Trắng | 24.2 | Giữ nguyên |
21 | Gạo Lứt Đỏ (loại 1) | 25.5 | Giữ nguyên |
22 | Gạo Lứt Đỏ (loại 2) | 44 | Giữ nguyên |
23 | Gạo Đài Loan | 25 | Giữ nguyên |
24 | Gạo Nhật | 29 | Giữ nguyên |
25 | Gạo Tím | 38 | Giữ nguyên |
26 | Gạo Huyết Rồng | 45 | Giữ nguyên |
27 | Gạo Yến Phụng | 35 | Giữ nguyên |
28 | Gạo Long Lân | 27 | Giữ nguyên |
29 | Gạo Hoa Sữa | 18 | Giữ nguyên |
30 | Gạo Hoa Mai | 20 | Giữ nguyên |
31 | Tấm Thơm | 16 | Giữ nguyên |
32 | Tấm Xoan | 17 | Giữ nguyên |
33 | Gạo Thượng Hạng Yến Gạo | 22.2 | Giữ nguyên |
34 | Gạo Đặc Sản Yến Gạo | 17 | Giữ nguyên |
35 | Gạo Đài Loan Biển | 16 | Giữ nguyên |
36 | Gạo Thơm Lài | 14.5 | Giữ nguyên |
37 | Gạo Tài Nguyên Chợ Đào | 16 | Giữ nguyên |
38 | Lúa loại 1 (trấu) | x | Giữ nguyên |
39 | Lúa loại 2 | 8.5 | Giữ nguyên |
40 | Gạo Sơ Ri | 14 | Giữ nguyên |
41 | Gạo 404 | 12.2 | Giữ nguyên |
42 | Lài Miên | 14 | Giữ nguyên |
43 | Gạo ST25 | 25 | +500 đồng |