Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam (Nguồn: Vietcombank) |
Khảo sát ngày 2/1, lãi suất tiền gửi tiết kiệm tại ngân hàng Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam (Vietcombank) có nhiều thay đổi so với tháng 12/2020. Lãi suất ngân hàng áp dụng cho khách hàng cá nhân và khách hàng doanh nghiệp đều được điều chỉnh giảm tại nhiều kỳ hạn.
Đối với khách hàng cá nhân, lãi suất tiết kiệm và lãi suất tiền gửi có kỳ hạn giao động trong khoảng từ 3%/năm đến 5,6%/năm. Khung lãi suất này triển khai cho các khoản tiền gửi tại kỳ hạn từ 1 tháng đến 36 tháng lĩnh lãi cuối kỳ. So sánh với tháng trước, lãi suất giảm 0,1 - 0,3 điểm % tại nhiều kỳ hạn.
Cụ thể, tiền gửi tiết kiệm tại kỳ hạn 1 tháng và 2 tháng được hưởng lãi suất 3%/năm, giảm 0,1 điểm % so với trước. Lãi suất tiết kiệm tại kỳ hạn 3 tháng giảm 0,1 điểm % xuống còn 3,3%/năm.
Vietcombank tiếp tục 0,1 điểm % lãi suất tại kỳ hạn 6 tháng và 9 tháng. Khoản tiết kiệm tại hai kỳ hạn này sẽ được áp dụng cùng mức lãi suất 3,9%/năm.
Lãi suất ngân hàng Vietcombank tại kỳ 12 tháng được niêm yết ở mức 5,6%/năm, giảm 0,2 điểm % so với tháng 12. Theo ghi nhận, đây đang là mức lãi suất huy động cao nhất tại Vietcombank tại thời điểm này.
Hai kỳ hạn 24 tháng và 36 tháng có cùng lãi suất là 5,4%/năm. Trong khi kỳ hạn 24 tháng giảm 0,3 điểm % so với trước thì lãi suất tiền gửi tại kỳ hạn 36 tháng được giữ nguyên không đổi.
Lãi suất dành cho kỳ hạn 7 ngày và 14 ngày được niêm yết là 0,2%/năm. Lãi suất tiền gửi không kỳ hạn được áp dụng ở mức 0,1%/năm, không đổi so với tháng trước.
Lãi suất ngân hàng Vietcombank dành cho khách hàng cá nhân tháng 1/2021
Kỳ hạn | VND | EUR | USD |
Tiết kiệm | |||
Không kỳ hạn | 0,10% | 0% | 0% |
7 ngày | 0,20% | 0% | 0% |
14 ngày | 0,20% | 0% | 0% |
1 tháng | 3% | 0% | 0% |
2 tháng | 3% | 0% | 0% |
3 tháng | 3,30% | 0% | 0% |
6 tháng | 3,90% | 0% | 0% |
9 tháng | 3,90% | 0% | 0% |
12 tháng | 5,60% | 0% | 0% |
24 tháng | 5,40% | 0% | 0% |
36 tháng | 5,40% | 0% | 0% |
Tiền gửi có kỳ hạn | |||
1 tháng | 3% | 0% | 0% |
2 tháng | 3% | 0% | 0% |
3 tháng | 3,30% | 0% | 0% |
6 tháng | 3,90% | 0% | 0% |
9 tháng | 3,90% | 0% | 0% |
12 tháng | 5,60% | 0% | 0% |
24 tháng | 5,40% | 0% | 0% |
36 tháng | 5,40% | 0% | 0% |
Nguồn: Vietcombank
Lãi suất huy động vốn áp dụng cho khách hàng cá nhân trong tháng này cũng giảm từ 0,1 đến 0,2 điểm % tại nhiều kỳ hạn. Khung lãi suất tiền gửi sau khi điều chỉnh nằm trong phạm vi từ 2,9%/năm đến 4,7%/năm áp dụng tại hình thức lĩnh lãi cuối kỳ.
Trong đó lãi suất tiết kiệm tại kỳ hạn từ 1 tháng đến 9 tháng giảm đồng loạt 0,1 điểm %, kỳ hạn 12 tháng ngân hàng hạ 0,2 điểm % lãi suất. Tại hai kỳ hạn 24 tháng và 36 tháng, lãi suất không đổi so với trước đây.
Lãi suất tiền gửi dành cho khách hàng doanh nghiệp
Kỳ hạn | VND | EUR | USD |
Tiền gửi thanh toán | |||
Không kỳ hạn | 0,20% | 0% | 0% |
Tiền gửi có kỳ hạn | |||
1 tháng | 2,90% | 0% | 0% |
2 tháng | 2,90% | 0% | 0% |
3 tháng | 3,20% | 0% | 0% |
6 tháng | 3,60% | 0% | 0% |
9 tháng | 3,60% | 0% | 0% |
12 tháng | 4,70% | 0% | 0% |
24 tháng | 4,50% | 0% | 0% |
36 tháng | 4,50% | 0% | 0% |
Nguồn: Vietcombank
Tiền gửi tiết kiệm Online được áp dụng tương tự biểu lãi suất tiền gửi dành cho khách hàng cá nhân tại các kỳ hạn tương ứng. Khách hàng có nhu cầu tất toán trước kỳ hạn (đối với kỳ hạn 14 ngày) hưởng lãi suất 0%/năm. Đối với các kỳ hạn từ 1 tháng trở lên, lãi suất tất toán trước kỳ hạn là 0,1%/năm.
Lãi suất tiết kiệm online tại Vietcombank tháng 1/2021
Kỳ hạn | VND | EUR | USD |
Tiền gửi trực tuyến | |||
14 ngày | 0,20% | ||
1 tháng | 3% | ||
3 tháng | 3,30% | ||
6 tháng | 3,90% | ||
9 tháng | 3,90% | 0% | 0% |
12 tháng | 5,60% | 0% | 0% |
24 tháng | 5,40% | 0% | 0% |
Tất toán trước hạn (kỳ hạn 14 ngày) | 0% | 0% | 0% |
Tất toán trước hạn (kỳ hạn 1 tháng trở lên) | 0,10% | 0% | 0% |
Nguồn: Vietcombank
Thông tin lãi suất ngân hàng trên đây chỉ có tính chất tham khảo và có thể thay đổi không báo trước tùy từng thời điểm. Đối với các kỳ hạn gửi không niêm yết, khách hàng vui lòng liên hệ với quầy giao dịch Vietcombank gần nhất để biết thêm chi tiết.
Theo Kinh tế Tiêu dùng