Trong các thành viên của Hiệp hội các nhà sản xuất ô tô Việt Nam (VAMA) thì Toyota Vios đang là "ông vua" doanh số khi không có bất cứ mẫu xe nào bắt kịp Vios về số lượng xe bán ra trong tháng và cả năm. Ngày 1/8/2018, TMV đã tổ chức sự kiện nhằm ra mắt mẫu Vios 2021 tới thị trường Việt Nam. Theo đó, Toyota Vios 2021 mới có nâng cấp lớn về thiết kế, đồng thời bổ sung thêm một số trang bị an toàn. Với những thay đổi này, Vios sẽ càng thăng hoa trong phân khúc sedan hạng B nói riêng và toàn thị trường ô tô nước ta nói chung.
Toyota Vios 2021 giá bao nhiêu?
Hiện tại, giá xe Toyota Vios 2021 đã có sự thay đổi sau khi TMV cho ra mắt phiên bản nâng cấp, bổ sung thêm 2 bản mới vào ngày 02/01/2020. Giá xe Vios 2021 cụ thể như sau:
Bảng giá xe Toyota Vios cuối tháng 2/2021 | |
Phiên bản | Giá niêm yết mới (triệu đồng) |
Toyota Vios E MT (7 túi khí) | 490 |
Toyota Vios E MT (3 túi khí) | 470 |
Toyota Vios E CVT (3 túi khí) | 520 |
Toyota Vios E CVT (7 túi khí) | 540 |
Toyota Vios G CVT | 570 |
Giá bán của Toyota Vios và các đối thủ cạnh tranh hiện nay:
Toyota Vios giá bán từ 470 triệu đồng
Kia Cerato giá bán từ 529 triệu đồng
Honda City giá bán từ 525 triệu đồng
Mazda 2 giá bán từ 479 triệu đồng
Hyundai Accent giá bán từ 426,1 triệu đồng
Nissan Sunny giá từ 428 triệu đồng
Giá lăn bánh Toyota Vios 2021
Ngoài số tiền mà khách hàng phải bỏ ra để mua xe Toyota Vios 2021 thì sẽ còn một số khoản thuế, phí khác nhau (tùy vào tỉnh, thành) mà khách hàng sẽ phải bỏ ra để xe có thể lăn bánh. Trong đó, riêng Hà Nội là có phí trước bạ cao nhất (12%), phí ra biển cao nhất (20 triệu đồng), phí ra biển của TP. Hồ Chí Minh là 20 triệu đồng, trong khi đó các tỉnh thành khác chỉ 1 triệu đồng phí lấy biển.
Giá lăn bánh Toyota Vios E MT (7 túi khí) 2021
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 490.000.000 | 490.000.000 | 490.000.000 | 490.000.000 | 490.000.000 |
Phí trước bạ | 58.800.000 | 49.000.000 | 58.800.000 | 53.900.000 | 49.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 7.350.000 | 7.350.000 | 7.350.000 | 7.350.000 | 7.350.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 578.530.700 | 568.730.700 | 559.530.700 | 554.630.700 | 549.730.700 |
Giá lăn bánh Toyota Vios E MT (3 túi khí) 2021
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 470.000.000 | 470.000.000 | 470.000.000 | 470.000.000 | 470.000.000 |
Phí trước bạ | 56.400.000 | 47.000.000 | 56.400.000 | 51.700.000 | 47.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 7.050.000 | 7.050.000 | 7.050.000 | 7.050.000 | 7.050.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 555.830.700 | 546.430.700 | 536.830.700 | 532.130.700 | 527.430.700 |
Giá lăn bánh Toyota Vios E CVT (3 túi khí) 2021
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 520.000.000 | 520.000.000 | 520.000.000 | 520.000.000 | 520.000.000 |
Phí trước bạ | 62.400.000 | 52.000.000 | 62.400.000 | 57.200.000 | 52.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 7.800.000 | 7.800.000 | 7.800.000 | 7.800.000 | 7.800.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 612.580.700 | 602.180.700 | 593.580.700 | 588.380.700 | 583.180.700 |
Giá lăn bánh Toyota Vios E CVT (7 túi khí) 2021
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 540.000.000 | 540.000.000 | 540.000.000 | 540.000.000 | 540.000.000 |
Phí trước bạ | 64.800.000 | 54.000.000 | 64.800.000 | 59.400.000 | 54.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 8.100.000 | 8.100.000 | 8.100.000 | 8.100.000 | 8.100.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 635.280.700 | 624.480.700 | 616.280.700 | 610.880.700 | 605.480.700 |
Giá lăn bánh Toyota Vios G CVT 2021
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 570.000.000 | 570.000.000 | 570.000.000 | 570.000.000 | 570.000.000 |
Phí trước bạ | 68.400.000 | 57.000.000 | 68.400.000 | 62.700.000 | 57.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 8.550.000 | 8.550.000 | 8.550.000 | 8.550.000 | 8.550.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 669.330.700 | 657.930.700 | 650.330.700 | 644.630.700 | 638.930.700 |
Toyota Vios 2021 có khuyến mại gì trong tháng 2/2021?
Từ ngày 05/11/2020 đến hết ngày 31/01/2021, Toyota Việt Nam phối hợp cùng các đại lý triển khai chương trình ưu đãi thay dầu và lọc dầu cơ bản cho xe Vios và Innova trên 3 năm sử dụng với mức giá cực kỳ hấp dẫn và dịch vụ nhanh chóng thuận tiện:
Xe Vios trên 3 năm sử dụng: chỉ từ 256.000 đồng cho dịch vụ thay dầu và 470.000 đồng cho dịch vụ thay dầu và lọc dầu
Các đại lý trên thị trường hiện đang bán xe Toyota Vios 2021 với khá nhiều ưu đãi. Khách hàng có thể tham khảo tại các đại lý.
Thông tin xe Toyota Vios 2021
Toyota Vios 2021 sở hữu 6 màu ngoại thất gồm: be, đen, xám, đỏ, bạc, trắng.
Ngoại thất xe Toyota Vios 2021
Về thiết kế ngoại thất, Toyota Vios 2021 khác biệt so với thế hệ cũ, đặc biệt là hốc gió bên tích hợp cụm đèn sương mù vuốt ngược lên trên rất sắc nét. Bên cạnh đó, lưới tản nhiệt dạng thanh ngang trên Vios thế hệ mới cho cái nhìn tinh tế và mới mẻ hơn. Hai phiên bản cấp thấp được trang bị đen pha halogen trong khi phiên bản cao cấp nhất sử dụng đèn pha projector. Thiết kế thân xe và đuôi xe Toyota Vios 2021 không có nhiều sự thay đổi.
Ngoài ra, trong lần nâng cấp mới nhất đầu năm 2021, Toyota Vios G CVT đã được bổ sung thêm tính năng kiểm soát hành trình, cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước/sau, camera lùi tiêu chuẩn theo xe. Trong khi bản E MT trang bị camera lùi tiêu chuẩn, nhưng lại không có cảm biến hỗ trợ đỗ xe, đèn sương mù phía trước. Song, gương chiếu hậu trên bản này có thêm gương chiếu hậu chỉnh/gập điện, phanh tang trống phía sau đã không còn mà thay vào đó là phanh đĩa.
Nội thất xe Toyota Vios 2021
Khoang cabin của Toyota Vios mới được trang bị nhiều tiện nghi như màn hình trung tâm 7 inch, ghế ngồi bọc da trên bản cao cấp và nỉ trên 2 bản thường, vô lăng bọc da 3 chấu, hàng ghế 2 có khả năng gập 6/4 để gia tăng khoang hành lý, điều hòa tự động 2 vùng trên bản cao cấp và chỉnh tay trên bản cơ sở, đồng hồ Analog được thay thế bằng cụm đồng hồ Optitron hiện đại hơn…
Bên cạnh đó, các trang bị an toàn trên xe Toyota Vios 2021 cũng đa dạng không kém, gồm có hỗ trợ lực phanh khẩn cấp, hệ thống chống bó cứng phanh, ổn định thân xe, phân phối lực phanh điện tử, kiểm soát lực kéo, hệ thống báo động, hỗ trợ khởi hành ngang dốc… Với những bổ sung về trang bị mới, mẫu sedan hạng B của Nhật càng đường lòng người tiêu dùng Việt Nam, khẳng định vị trí xe bán chạy nhất thị trường trong thời gian qua.
Chi tiết nâng cấp trên Toyota Vios 2021 xuất hiện ở hệ thống giải trí với đầu CD được chuyển sang DVD kết hợp màn hình cảm ứng hỗ trợ kết nối điện thoại thông minh qua 2 hệ điều hành Apple Carplay và Android Auto. Trang bị ghế nỉ trên bản E MT đã được thay thế bằng ghế da Similli.
Động cơ xe vẫn là loại hút khí tự nhiên 1,5 lít Dual VVT-I cho công suất tối đa/mô men xoắn cực đại lần lượt là 107 mã lực (tại 6.000 vòng/phút)/140 Nm (tại vòng tua 4.200 vòng/phút) đi kèm hộp số vô cấp CVT và hệ dẫn động cầu trước.
Thông số kỹ thuật Toyota Vios 2021 tại Việt Nam
Thông số | Vios E MT (03/07 Túi khí) | Vios E CVT (03/07 Túi khí) | Vios G CVT | |
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 4.425 x 1.730 x 1.475 | |||
Kích thước tổng thể bên trong xe D x R x C (mm) | 1.895 x 1.420 x 1.205 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.550 | |||
Chiều rộng cơ sở (Trước/Sau) | 1.475 / 1.460 | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 133 | |||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.1 | |||
Trọng lượng không tải (kg) | 1.105 | 1.110 | ||
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.550 | |||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 42 | |||
Hệ thống treo trước/sau | Độc lập/Dầm xoắn | |||
Hệ thống lái | Trợ lực tay lái điện | |||
Vành xe | Mâm đúc | |||
Kích thước lốp | 185/60R15 | |||
Lốp dự phòng | Mâm đúc | |||
Phanh trước/sau | Đĩa thông gió/Đĩa đặc | |||
Loại động cơ | 2NR-FE (1.5L) | |||
Số xy lanh | 4 | |||
Bố trí xy lanh | Thẳng hàng | |||
Dung tích xy lanh | 1.496 | |||
Loại nhiên liệu | Xăng | |||
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử | |||
Công suất tối đa (hp/rpm) | 107/6.000 | |||
Mô men xoắn tối đa (Nm@rpm) | 140/4.200 | |||
Hệ thống truyền động | Dẫn động cầu trước FWD | |||
Hộp số | Số sàn 5 cấp/5MT | Hộp số tự động vô cấp CVT | ||
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km) | Ngoài đô thị | 4.85/5.0 | 4.7/4.9 | 4.9 |
Trong đô thị | 7.74/7.2 | 7.53/7.1 | 7.1 | |
Kết hợp | 5.92/5.8 | 5.74/5.7 | 5.7 | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | |||
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần | Halogen phản xạ đa hướng | Halogen kiểu đèn chiếu | |
Đèn chiếu xa | Halogen phản xạ đa hướng | |||
Đèn chiếu sáng ban ngày | Không | Có | ||
Chức năng tự động Bật/Tắt | Không | Có | ||
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng | Có | Có - Tự động ngắt | ||
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Không | Có | ||
Cụm đèn sau | Bóng thường | LED | ||
Đèn báo phanh trên cao | Bóng thường | LED | ||
Đèn sương mù trước | Có | |||
Gương chiếu hậu ngoài | Cùng màu thân xe, chỉnh/gập điện tích hợp đèn báo rẽ | |||
Gạt mưa trước | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian | |||
Chức năng sấy kính sau | Có | |||
Ăng ten | Vây cá mập | |||
Tay nắm cửa ngoài xe | Cùng màu thân xe | Mạ crom | ||
Thanh cản trước/sau | Cùng màu thân xe | |||
Vô-lăng | 3 chấu, Urethane, mạ bạc, chỉnh tay 2 hướng | 3 chấu, bọc da, mạ bạc, tích hợp điều chỉnh âm thanh, chỉnh tay 2 hướng | 3 chấu, bọc da, mạ bạc, tích hợp điều chỉnh âm thanh, bluetooth, màn hình hiển thị đa thông tin/Audio, bluetooth, MID switch, chỉnh tay 2 hướng | |
Gương chiếu hậu trong | 2 chế độ ngày và đêm | |||
Tay nắm cửa trong xe | Cùng màu nội thất | Mạ bạc | ||
Cụm đồng hồ | Analog | Optitron | ||
Chất liệu ghế | PVC | Da | ||
Ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng | |||
Ghế hành khách | Chỉnh tay 4 hướng | |||
Ghế sau | Gập theo tỷ lệ 60:40, có tựa tay | |||
Hệ thống điều hòa | Chỉnh tay | Tự động | ||
Đầu đĩa | DVD | |||
Số loa | 4 | 6 | ||
Cổng kết nối | AUX/AUX/USB/ Bluetooth, điện thoại thông minh, Android Auto/Apple CarPlay | |||
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | Không | Có | ||
Khóa cửa điện, khoá cửa từ xa | Có | |||
Cửa sổ điều chỉnh điện | Tự động lên và chống kẹt bên người lái | |||
Ga tự động Cruise control | Không | Có | ||
Hệ thống báo động | Có | |||
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Không | Có | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | |||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | Có | |||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | |||
Hệ thống cân bằng điện tử VSC | Có | |||
Hệ thống kiểm soát lực kéo TRC | Có | |||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC | Có | |||
Camera lùi | Có | |||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau | Không | Có, góc trước, góc sau | ||
Số túi khí | 3/7 | 7 | ||
Khung xe GOA | Có | |||
Dây đai an toàn | 3 điểm ELR, 5 vị trí | |||
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ | Có | |||
Cột lái tự đổ | Có | |||
Bàn đạp phanh tự đổ | Có |
Theo Kinh tế Chứng khoán