Sao chiếu mệnh là gì?
Xem tử vi mỗi năm cho thấy rằng với các các tuổi sẽ một ngôi sao chiếu mệnh khác nhau. Có tất cả 9 ngôi sao và trong những ngôi sao đó sẽ có sao tốt và sao xấu. Tùy vào từng năm của mỗi con giáp sẽ có một sao chiếu mệnh tốt và xấu. Nếu sao tốt chiếu thù trong năm đó con giáp sẽ rất thuận lợi, còn nếu gặp phải sao xấu thì sẽ gặp những điều không may trong năm. Và những điều không may đó người ta gọi là vận hạn.
Theo nguyên lý Cửu diệu cho rằng mỗi năm mỗi người đều có 1 trong 9 sao chiếu. Có 9 ngôi sao chiếu mệnh gọi là cửu diệu. Đó là: Thái Dương, Thái Âm, Thái Bạch, Vân Hán (Vân Hớn), Mộc Đức, Thổ Tú, Thủy Diệu, La Hầu, Kế Đô.
Trong đó có 3 sao tốt, 3 sao trung bình và 3 sao xấu:
- 3 sao tốt bao gồm: Thái Dương, Thái Âm, Mộc Đức
- 3 sao trung tính bao gồm: Vân Hớn, Thổ Tú, Thủy Diệu
- 3 sao xấu bao gồm: La Hầu, Kế Đô, Thái Bạch.
Cũng tùy theo những sao hạn mệnh nam hay nữ cũng sẽ có những ảnh hưởng xấu tốt khác nhau. Đặc biệt “Nam La Hầu, Nữ Kế Đô” đây là 2 ngôi sao xấu nhất và cũng nặng nhất, đem đến nhiều điềm xui nhất cho nam và nữ, 2 ngôi sao này được gọi là Hung tinh. Sao Mộc Đức thì tốt cho cả nam lẫn nữ, được gọi là Kiết Tinh hay Cát Tinh.
I. Bảng xem sao chiếu mệnh 2021 theo mạng
1. Bảng sao hạn nam mạng 2021
La Hầu | 1949 | 1985 | 1976 | 1967 | 2003 | 1958 | 1994 | – |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thái Bạch | 1973 | 1964 | 2000 | 1955 | 1991 | 1982 | – | – |
Kế Đô | 1961 | 1997 | 1952 | 1988 | 1979 | 1970 | 2006 | |
Thái Dương | 2008 | 1972 | 1963 | 1999 | 1954 | 1990 | 1981 | 2005 |
Thái Âm | 1960 | 1996 | 1951 | 1987 | 1978 | 1969 | – | – |
Mộc Đức | 1950 | 1986 | 1977 | 1968 | 2004 | 1959 | 1995 | – |
Vân Hớn | 1962 | 1998 | 1953 | 1989 | 1980 | 2007 | 1971 | – |
Thổ Tú | 1984 | 1975 | 1966 | 2002 | 1957 | 1993 | – | – |
Thủy Diệu | 1974 | 1965 | 2001 | 1956 | 1992 | 1983 | – | – |
2. Bảng sao hạn nữ mạng 2021
La Hầu | 1962 | 1953 | 1989 | 1980 | 2007 | 1971 | – |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thái Bạch | 1960 | 1996 | 1951 | 1987 | 1978 | 1969 | – |
Kế Đô | 1949 | 1985 | 1976 | 1967 | 2003 | 1958 | 1994 |
Thái Dương | 1961 | 1997 | 1952 | 1988 | 1979 | 1970 | 2006 |
Thái Âm | 1973 | 1964 | 2000 | 1955 | 1991 | 2005 | 1982 |
Mộc Đức | 1950 | 1974 | 1965 | 2001 | 1956 | 1992 | 1983 |
Vân Hớn | 1984 | 1975 | 1966 | 2002 | 1957 | 1993 | – |
Thổ Tú | 2008 | 1972 | 1963 | 1999 | 1954 | 1990 | 1981 |
Thủy Diệu | 1950 | 1986 | 1977 | 1968 | 2004 | 1959 | 1995 |
II. Bảng sao chiếu mệnh năm 2021 theo tuổi
Với mục đích giúp các bạn có thể dễ dàng biết được sao chiếu mệnh cùng như vận hạn trong năm Tân Hợi 2021 này TínNgưỡngViệt giới thiệu đến các bạn bảng xem sao hạn 2021 và vận hạn năm Tân Sửu chính xác nhất được phân chia rõ theo từng tuổi và mệnh Nam – Nữ.
Sao chiếu mệnh 2021 tuổi Tý
NĂM SINH | SAO HẠN NAM | VẬN HẠN NAM | SAO HẠN NỮ | VẬN HẠN NỮ |
---|---|---|---|---|
2008 | Thái Dương | Tán Tận | Thổ Tú | Huỳnh Tiền |
1996 | Thái Âm | Diêm Vương | Thái Bạch | Thiên La |
1984 | Thổ Tú | Ngũ Mộ | Vân Hớn | Ngũ Mộ |
1972 | Thái Dương | Tán Tận | Thổ Tú | Huỳnh Tiền |
1960 | Thái Âm | Diêm Vương | Thái Bạch | Thiên La |
Sao chiếu mệnh 2021 tuổi Sửu
NĂM SINH | SAO HẠN NAM | VẬN HẠN NAM | SAO HẠN NỮ | VẬN HẠN NỮ |
---|---|---|---|---|
1997 | Kế Đô | Địa Võng | Thái Dương | Địa Võng |
1985 | La Hầu | Tam Kheo | Kế Đô | Thiên Tinh |
1973 | Thái Bạch | Tán Tận | Thái Âm | Huỳnh Tiền |
1961 | Kế Đô | Địa Võng | Thái Dương | Địa Võng |
1949 | La Hầu | Tam Kheo | Kế Đô | Thiên Tinh |
Sao chiếu mệnh 2021 tuổi Dần
NĂM SINH | SAO HẠN NAM | VẬN HẠN NAM | SAO HẠN NỮ | VẬN HẠN NỮ |
---|---|---|---|---|
1998 | Vân Hớn | Thiên La | La Hầu | Diêm Vương |
1986 | Mộc Đức | Huỳnh Tiền | Thủy Diệu | Tán Tận |
1974 | Thủy Diệu | Thiên Tinh | Mộc Đức | Tam Kheo |
1962 | Vân Hớn | Thiên La | La Hầu | Diêm Vương |
1950 | Mộc Đức | Huỳnh Tiền | Thủy Diệu | Tán Tận |
Sao chiếu mệnh 2021 tuổi Mão
NĂM SINH | SAO HẠN NAM | VẬN HẠN NAM | SAO HẠN NỮ | VẬN HẠN NỮ |
---|---|---|---|---|
1999 | Thái Dương | Tán Tận | Thổ Tú | Huỳnh Tiền |
1987 | Thái Âm | Diêm Vương | Thái Bạch | Thiên La |
1975 | Thổ Tú | Ngũ Mộ | Vân Hớn | Ngũ Mộ |
1963 | Thái Dương | Thiên La | Thổ Tú | Diêm Vương |
1951 | Thái Âm | Diêm Vương | Thái Bạch | Thiên La |
Sao chiếu mệnh 2021 tuổi Thìn
NĂM SINH | SAO HẠN NAM | VẬN HẠN NAM | SAO HẠN NỮ | VẬN HẠN NỮ |
---|---|---|---|---|
2000 | Thái Bạch | Thiên Tinh | Thái Âm | Tam Kheo |
1988 | Kế Đô | Địa Võng | Thái Dương | Địa Võng |
1976 | La Hầu | Tam Kheo | Kế Đô | Thiên Tinh |
1964 | Thái Bạch | Tán Tận | Thái Âm | Huỳnh Tiền |
1952 | Kế Đô | Địa Võng | Thái Dương | Địa Võng |
Sao chiếu mệnh 2021 tuổi Tỵ
NĂM SINH | SAO HẠN NAM | VẬN HẠN NAM | SAO HẠN NỮ | VẬN HẠN NỮ |
---|---|---|---|---|
2001 | Thủy Diệu | Ngũ Mộ | Mộc Đức | Ngũ Mộ |
1989 | Vân Hớn | Thiên La | La Hầu | Diêm Vương |
1977 | Mộc Đức | Huỳnh Tiền | Thủy Diệu | Tán Tận |
1965 | Thủy Diệu | Thiên Tinh | Mộc Đức | Tam Kheo |
1953 | Vân Hớn | Địa Võng | La Hầu | Địa Võng |
Sao chiếu mệnh 2021 tuổi Ngọ
NĂM SINH | SAO HẠN NAM | VẬN HẠN NAM | SAO HẠN NỮ | VẬN HẠN NỮ |
---|---|---|---|---|
2002 | Thổ Tú | Tam Kheo | Vân Hớn | Thiên Tinh |
1990 | Thái Dương | Tán Tận | Thổ Tú | Huỳnh Tiền |
1978 | Thái Âm | Diêm Vương | Thái Bạch | Thiên La |
1966 | Thổ Tú | Ngũ Mộ | Vân Hớn | Ngũ Mộ |
1954 | Thái Dương | Thiên La | Thổ Tú | Diêm Vương |
Sao chiếu mệnh 2021 tuổi Mùi
NĂM SINH | SAO HẠN NAM | VẬN HẠN NAM | SAO HẠN NỮ | VẬN HẠN NỮ |
---|---|---|---|---|
2003 | La Hầu | Tam Kheo | Kế Đô | Thiên Tinh |
1991 | Thái Bạch | Thiên Tinh | Thái Âm | Tam Kheo |
1979 | Kế Đô | Địa Võng | Thái Dương | Địa Võng |
1967 | La Hầu | Tam Kheo | Kế Đô | Thiên Tinh |
1955 | Thái Bạch | Tán Tận | Thái Âm | Huỳnh Tiền |
Sao chiếu mệnh 2021 tuổi Thân
NĂM SINH | SAO HẠN NAM | VẬN HẠN NAM | SAO HẠN NỮ | VẬN HẠN NỮ |
---|---|---|---|---|
2004 | Mộc Đức | Huỳnh Tiền | Thủy Diệu | Tán Tận |
1992 | Thủy Diệu | Ngũ Mộ | Mộc Đức | Ngũ Mộ |
1980 | Vân Hớn | Thiên La | La Hầu | Diêm Vương |
1968 | Mộc Đức | Huỳnh Tiền | Thủy Diệu | Tán Tận |
1956 | Thủy Diệu | Thiên Tinh | Mộc Đức | Tam Kheo |
Sao chiếu mệnh 2021 tuổi Dậu
NĂM SINH | SAO HẠN NAM | VẬN HẠN NAM | SAO HẠN NỮ | VẬN HẠN NỮ |
---|---|---|---|---|
2005 | Thái Âm | Diêm Vương | Thái Bạch | Thiên La |
1993 | Thổ Tú | Ngũ Mộ | Vân Hớn | Ngũ Mộ |
1981 | Thái Dương | Toán Tận | Thổ Tú | Huỳnh Tuyền |
1969 | Thái Âm | Diêm Vương | Thái Bạch | Thiên La |
1957 | Thổ Tú | Ngũ Mộ | Vân Hớn | Ngũ Mộ |
Sao chiếu mệnh 2021 tuổi Tuất
NĂM SINH | SAO HẠN NAM | VẬN HẠN NAM | SAO HẠN NỮ | VẬN HẠN NỮ |
---|---|---|---|---|
2006 | Kế Đô | Địa Võng | Thái Dương | Địa Võng |
1994 | La Hầu | Tam Kheo | Kế Đô | Thiên Tinh |
1982 | Thái Bạch | Thiên Tinh | Thái Âm | Tam Kheo |
1970 | Kế Đô | Địa Võng | Thái Dương | Địa Võng |
1958 | La Hầu | Tam Kheo | Kế Đô | Thiên Tinh |
Sao chiếu mệnh 2021 tuổi Hợi
NĂM SINH | SAO HẠN NAM | VẬN HẠN NAM | SAO HẠN NỮ | VẬN HẠN NỮ |
---|---|---|---|---|
2007 | Mộc Đức | Huỳnh Tuyền | Thủy Diệu | Tán Tận |
1995 | Thủy Diệu | Thiên Tinh | Mộc Đức | Tam Kheo |
1983 | Vân Hớn | Thiên La | La Hầu | Diêm Vương |
1971 | Mộc Đức | Huỳnh Tuyền | Thủy Diệu | Tán Tận |
1959 | Vân Hớn | Thiên La | La Hầu | Diêm Vương |
Trên đây là bảng sao chiếu mệnh 2021 đã được chúng tôi tổng hợp một cách chi tiết đã giúp bạn biết được sao chiếu mạng và vận hạn gặp phải trong năm nay.
Theo quan niệm xưa thì có tất cả 9 ngôi sao chiếu mệnh và chia thành 3 nhóm gồm nhóm sao tốt, sao xấu và nhóm sao lưỡng tính. Mỗi năm con người sẽ có một sao chiếu mệnh tốt xấu khác nhau tùy vào từng tuổi,
Để biết vận hạn năm 2021 của từng sao, mời các bạn xem chi tiết ở nội dung dưới đây:
Sao La Hầu năm 2021
Người gặp sao La hầu năm 2021 thường đem lại điềm giữ không may liên quan đến luật pháp, công quyền, tai nạn, bệnh tật, tai tiếng thị phi, hao mòn của cải. Mang đến nhiều chuyện buồn phiền, bi ai.
Cần chú ý vào tháng giêng và tháng 2 âm lịch vì đây là tháng xấu sao xấu nhất.
Cách giải hạn sao la hầu: Cúng dâng sao vào 21h – 23h ngày mùng 8 (Âm lịch) hàng tháng, thắp 9 ngọn nến xếp theo hình bên dưới, bài vị màu vàng có ghi dòng chữ “thiên cung thần thủ la hầu tinh quân”, lạy về hướng bắc.
Sao Thái Bạch năm 2021
Đối với cả nam và nữ, nếu gặp sao Thái Bạch chiếu mệnh thường bị hao tốn tài của, sức khỏe xấu. Xấu nhất là tháng 2, 5,8 âm lịch.
Cách giải hạn: Dâng sao vào ngày 15 hàng tháng, thắp 8 ngọn nến theo hình bên dưới, bài vị màu trắng có ghi dòng trắng Cung thỉnh: “Tây phương canh tân kim đức Thái Bạch tinh quân vị tiền” lạy về hướng tây, vào lúc 18h đến 20h.
Sao Kế Đô năm 2021
Những bạn gặp sao Kế Đô chiếu mệnh thường đem đến những xui xẻo, ốm đau bệnh tật, hao tài tốn của, chuyện buồn, tang thương. Đặc biệt sao trở nên xấu nhất vào tháng 3 và tháng 9 âm lịch.
Cách giải hạn: Cúng giải hạn mỗi tháng hay vào tháng Kỵ là tháng 1, 3, 9 âm lịch nên cúng giải vào ngày 18 âm lịch ngày sao Kế Đô giáng trần. Khi cúng viết bài vị dùng giấy màu vàng như sau : “Địa cung Thần Vỉ Kế Đô tinh quân”, thắp 21 ngọn đèn, lạy 21 lạy về hướng Tây.
Sao Vân Hớn năm 2021
Xấu nhất vào tháng 2 và tháng 8 âm lịch. Khi gặp sao này nam hay nữ đều làm ăn trung bình,có đau ốm, chú ý lời lẽ tránh những điều thị phi, bất lợi. Đặc biệt nam gặp tai tiếng, bất lợi, dính pháp luật còn nữ không tốt về thai sản.
Cách giải hạn: Mỗi tháng hoặc tháng 4 và 5 âm lịch cúng ngày 29 âm lịch, viết bài vị màu đỏ : “Nam Phương Bính Đinh Hỏa Đức Tinh Quân”. Thắp 15 ngọn đèn day về hướng Chánh ĐÔNG mà cúng. Lạy 15 lạy. Cúng lúc 21 đến 23 giờ.
Sao Thổ Tú năm 2021
Ách Tinh, chủ về tiểu nhân, xuất hành đi xa không lợi, có kẻ ném đá giấu tay sinh ra thưa kiện, gia đạo không yên, chăn nuôi thua lỗ. Xấu tháng tư, tháng tám âm lịch.
Cách giải hạn: Mỗi tháng cúng ngày 19 âm lịch, lúc 21 giờ, dùng 5 ngọn đèn , hương hoa, trà quả làm phẩm vật day về hướng TÂY mà khấn vái . Lạy 5 lạy . Bài vị viết như sau :”Trung Ương Mậu Kỷ Thổ Đức Tinh Quân”.
Sao Thủy Diệu năm 2021
Đây vừa là sao tốt vừa là sao xấu tùy thuộc vào từng tháng. Sao này chủ về tài lộc và hỉ sự. Ngoài ra cần kiêng sông nước, giữ gìn lời nói (nhất là nữ giới) để tránh tai tiếng thị phi, đàm tiếu xấu, bất lợi cho mình.
Đặc biệt sao sẽ xấu hơn vào tháng 4 và tháng 8 âm lịch
Cách giải hạn: Nên cúng giải hạn vào ngày 21 âm lịch, sao Thủy Diệu giáng trần. Khi cúng viết bài vị dùng giấy màu đỏ như sau : “Bắc Phương Nhâm Quý Thủy Đức Tinh Quân”. Thắp 7 ngọn đèn , lạy 7 lạy về hướng Chánh Bắc. Cúng làm Lễ lúc 21 đến 23 giờ.
Nhóm các sao Tốt năm 2021
Sao Thái Dương năm 2021
Đây là một trong những sao tốt, mang lại sự tốt lành, suôn sẻ, may mắn về công danh và sức khỏe cho Nam giới. Nhưng với nữ giới lại hay đau ốm nhất là tháng 6 và tháng 10.
Sao Thái Âm năm 2021
Đây là sao tốt cho cả nam và nữ giới về mọi mặt. Từ công danh đến tiền bạc, tháng 9 có hỉ sự. Tuy nhiên vào tháng 10 vẫn cần chú ý đến sức khỏe, sinh đẻ đối với nữ giới.
Sao Mộc Đức năm 2021
Cũng là một sao tốt với ý nghĩa mang đến sự an lành và may mắn, hỉ sự. Đặc biết tốt vào tháng 10 và tháng Chạp âm lịch. Tuy nhiên với nữ giới nên đề phòng bệnh máu huyết, nam giới coi chừng bệnh về mắt.
*Bài viết mang tính tham khảo, chiêm nghiệm
Sao Mai/SHTT