Tỷ giá ngoại tệ hôm nay
USD Index, thước đo sức mạnh của đồng bạc xanh so với các đồng tiền chủ chốt khác, tăng 0,48% lên 90,585 điểm vào lúc 7h15 (giờ Việt Nam).
USD/JPY tăng 0,1%, đang ở mức 104,25, GBP/USD giảm 0,13% xuống 1,3668, sau khi đạt mức 1,3753 lần đầu tiên kể từ tháng 5/2018 trong phiên trước, trong khi tiền tệ nhạy cảm với rủi ro AUD/USD đã giảm 0,1% ở mức 0,7648.
EUR/USD giảm 0,1% xuống 1,2096, sau khi Thủ tướng Ý Giuseppe Conte từ chức hôm thứ Ba, sau khi một thành viên cấp dưới của liên minh cầm quyền của Ý từ chức vào tuần trước do chính phủ xử lý của cuộc khủng hoảng COVID-19 và suy thoái kinh tế.
Tỷ giá USD có xu hướng đi lên với phạm vi giao dịch giới hạn trước khi cuộc họp đầu tiên trong năm mới của Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) kết thúc.
|
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 28/1: Ảnh minh họa. |
Liên quan đến dữ liệu kinh tế, giới đầu tư đang theo dõi việc phát hành số liệu về hàng hóa lâu bền và báo cáo GDP quí IV/2020. Nhiều khả năng, các con số này sẽ xác nhận câu chuyện tăng trưởng chậm trong 3 tháng qua.
Trong khi đó, tỷ giá đồng euro so với USD đã giảm sau sự kiện Thủ tướng Italy Giuseppe Conte từ chức vào hôm thứ Ba (26/1) khi một thành viên cấp dưới của liên minh cầm quyền từ chức vào tuần trước do bất đồng với chính phủ về cách xử lí cuộc khủng hoảng COVID-19 và suy thoái kinh tế.
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 28/1, ở hai chiều mua vào và bán ra cùng có 7 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất là 219,05 VND/JPY. Bán yen Nhật (JPY) thấp nhất là Eximbank ở mức 223,10 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Tỷ giá JPY hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 214,46 | 216,62 | 225,66 | 215,92 | 218,10 | 227,19 |
Agribank | 217,43 | 218,81 | 223,53 | 218,79 | 220,17 | 224,93 |
Techcombank | 217,18 | 217,64 | 226,64 | 218,47 | 218,96 | 227,98 |
Vietinbank | 215,08 | 215,58 | 224,08 | 216,43 | 216,93 | 225,43 |
BIDV | 214,89 | 216,19 | 224,8 | 216,07 | 217,37 | 226,03 |
NCB | 219,05 | 220,25 | 225,20 | 219,05 | 220,25 | 225,20 |
Eximbank | 218,72 | 219,38 | 223,10 | 219,50 | 219,90 | 224,50 |
Sacombank | 218,61 | 220,11 | 224,99 | 219,96 | 221,46 | 226,34 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở 8 ngân hàng trong nước hôm nay, ở cả hai chiều mua vào và bán ra cùng có 7 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua.
Ngân hàng Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 31.323 VND/GBP. Trong khi đó Eximbank có giá bán ra thấp nhất là 31.798 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Tỷ giá GBP hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 30.710,61 | 31.020,82 | 31.993,35 | 30.897,08 | 31.209,17 | 32.187,60 |
Agribank | 31.043 | 31.230 | 31.794 | 31.233 | 31.422 | 31.988 |
Techcombank | 30.826 | 31.102 | 32.007 | 31.015 | 31.295 | 32.200 |
Vietinbank | 31.129 | 31.179 | 32.139 | 31.283 | 31.333 | 32.293 |
BIDV | 30.868 | 31.054 | 31.939 | 31.024 | 31.211 | 32.093 |
NCB | 31.264 | 31.384 | 32.102 | 31.264 | 31.384 | 32.102 |
Eximbank | 31.173 | 31.267 | 31.798 | 31.356 | 31.450 | 31.984 |
Sacombank | 31.323 | 31.423 | 31.828 | 31.501 | 31.601 | 32.006 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 3 ngân hàng giảm giá, 1 ngân hàng giữ nguyên giá và 2 ngân hàng không mua vào tiền mặt. Ở chiều bán ra có 4 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 19,39 VND/KRW. Trong khi đó BIDV có giá bán won thấp nhất là 21,67 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Tỷ giá KRW hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 17,91 | 19,90 | 21,80 | 18,09 | 20,10 | 22,02 |
Agribank | 0 | 19,74 | 21,75 | 0 | 19,93 | 21,98 |
Techcombank | 0 | 0 | 24,00 | 0 | 0 | 24,00 |
Vietinbank | 18,91 | 19,71 | 22,51 | 19,08 | 19,88 | 22,68 |
BIDV | 18,57 | 20,52 | 21,67 | 18,75 | 20,71 | 21,88 |
NCB | 19,39 | 19,99 | 22,13 | 19,39 | 19,99 | 22,13 |
Tỷ giá Nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giảm giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 4 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.485,48 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là BIDV với giá 3.611 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay | Tỷ giá CNY hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.485,48 | 3.520,68 | 3.631,61 | 3.497,08 | 3.532,40 | 3.643,69 |
Techcombank | 0 | 3.497 | 3.628 | 0 | 3.508 | 3.639 |
Vietinbank | 0 | 3.518 | 3.628 | 0 | 3.530 | 3.640 |
BIDV | 0 | 3.507 | 3.611 | 0 | 3.517 | 3.621 |
Eximbank | 0 | 3.516 | 3.622 | 0 | 3.516 | 3.622 |
Ngoài ra, còn một số loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày tại Vietcombank như:
Tỷ giá USD giao dịch mua vào và bán ra: 22.940 - 23.150 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch mua vào và bán ra: 27.041,47 - 28.454,17 VND/EUR
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua vào và bán ra: 16.884,92 - 17.590,18 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua vào và bán ra: 17.530,03 - 18.262,24 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) giao dịch mua vào và bán ra: 678,59 - 782,31 VND/THB.
Tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.
T.Anh (TH)/SHTT