|
Ảnh minh họa (Nguồn: Agribank) |
Tại biểu lãi suất này, lãi suất tiền gửi bằng VND có kì hạn từ 1 tháng trở lên dao động từ 3,1%/năm đến 5,6%/năm.
Cụ thể, lãi suất ngân hàng Agribank đối với các kì hạn từ 1 tháng đến 11 tháng đồng loạt giảm 0,2% tại mỗi kì hạn. Theo đó, kì hạn 1 tháng và 2 tháng được niêm yết ở mức là 3,1%/năm, kì hạn từ 3 tháng đến 5 tháng có cùng lãi suất là 3,4%/năm.
Lãi suất ngân hàng Agribank dành cho các kì hạn 6 tháng đến 11 tháng được ấn định chung ở mức là 4%/năm.
Riêng đối với các khoản tiền gửi có kì hạn dài từ 12 tháng đến 24 tháng, lãi suất tiết kiệm được ngân hàng Agribank qui định hiện nay đều đồng loạt ở mức là 5,8%/năm, tức giảm 0,2% so với đầu tháng 12/2020.
Ngoài ra, tiền gửi không kì hạn và tiền gửi thanh toán trong tháng 1 này không đổi và được ngân hàng Agribank tiếp tục niêm yết cùng lãi suất là 0,1%/năm.
Biểu lãi suất ngân hàng Agribank đối với khách hàng cá nhân tháng 1/2021
Kì hạn | VND |
Không kỳ hạn | 0,10% |
1 Tháng | 3,10% |
2 Tháng | 3,10% |
3 Tháng | 3,40% |
4 Tháng | 3,40% |
5 Tháng | 3,40% |
6 Tháng | 4,00% |
7 Tháng | 4,00% |
8 Tháng | 4,00% |
9 Tháng | 4,00% |
10 Tháng | 4,00% |
11 Tháng | 4,00% |
12 Tháng | 5,60% |
13 Tháng | 5,60% |
15 Tháng | 5,60% |
18 Tháng | 5,60% |
24 Tháng | 5,60% |
Tiền gửi thanh toán | 0,10% |
Khác với phân khúc khách hàng cá nhân, lãi suất tiền gửi tiết kiệm dành cho khách hàng doanh nghiệp tại ngân hàng Agribank được giữ nguyên so với đầu tháng trước.
Cụ thể, trong khi mức lãi suất dành cho khách hàng doanh nghiệp áp dụng tại các kì hạn từ 1 tháng và 2 tháng niêm yết cùng mức lãi suất là 3%/năm thì các kì hạn từ 3 tháng đến 5 tháng được qui định chung lãi suất là 3,3%/năm.
Lãi suất huy động tại các kì hạn từ 6 tháng đến 11 tháng được huy động ở mức là 3,7%/năm.
Còn lại từ kì hạn 12 tháng trở đi cụ thể là các kì hạn: 12, 13, 15, 18 và 24 tháng, lãi suất được áp dụng cho khách hàng doanh nghiệp cũng không đổi và ở mức là 4,9%/năm.
Hai loại tiền gửi là không kì hạn và tiền gửi thanh toán dành cho khách hàng doanh nghiệp tiếp tục được giữ nguyên mức lãi suất áp dụng là 0,2%/năm.
Biểu lãi suất ngân hàng Agribank đối với khách hàng doanh nghiệp
Kì hạn | VND |
Không kỳ hạn | 0,20% |
1 Tháng | 3,00% |
2 Tháng | 3,00% |
3 Tháng | 3,30% |
4 Tháng | 3,30% |
5 Tháng | 3,30% |
6 Tháng | 3,70% |
7 Tháng | 3,70% |
8 Tháng | 3,70% |
9 Tháng | 3,70% |
10 Tháng | 3,70% |
11 Tháng | 3,70% |
12 Tháng | 4,90% |
13 Tháng | 4,90% |
15 Tháng | 4,90% |
18 Tháng | 4,90% |
24 Tháng | 4,90% |
Tiền gửi thanh toán | 0,20% |
Theo Kinh tế Chứng khoán