Là thành viên mới khoảng 3 năm trong phân khúc MPV cỡ lớn tại nước ta nhưng Kia Sedona đã đạt được doanh số khá ấn tượng - 5.090 xe bán ra. Trong năm 2020, doanh số tích lũy đến hết tháng 07 của Sedona đang là 948 xe. Con số này có thể đang bị ảnh hưởng ít nhiều từ đại dịch Covid-19.
Theo đó, doanh số toàn thị trường giữa năm 2020 rơi vào tình cảnh ế ẩm khi đây là thời điểm dịch bệnh bùng phát ở Việt Nam. Các nhà máy sản xuất ô tô ngừng hoạt động, đại lý tạm đóng cửa để hạn chế sự lây lan của dịch. Điều này khiến cho hầu hết các mẫu xe trong nước đạt doanh số rất thấp, bao gồm cả Kia Sedona.
|
Xe Kia Sedona 2021 có giá bao nhiêu?
Kể từ khi bản nâng cấp Kia Sedona 2021 được cho ra mắt, danh mục tùy chọn phiên bản của mẫu MPV cỡ lớn này chỉ còn lại con số 3 thay vì 4 phiên bản như trước gồm: Kia Sedona Deluxe, Luxury D và Premium G.
Giá lăn bánh Kia Sedona ngày 19/1/2021 | |||
Phiên bản | Giá xe từ T7/2020 (triệu đồng) | Giá mới từ T1/2021 (triệu đồng) | Mức chênh (triệu đồng) |
Sedona DAT Deluxe | 1.039 | 1.019 | -20 |
Sedona DAT Luxury | 1.169 | 1.149 | -20 |
Sedona DAT Signature | - | 1.289 | MỚI |
Sedona GAT Premium | 1.379 | 1.359 | -20 |
Sedona GAT Signature | - | 1.519 | MỚI |
Giá bán của Kia Sedona và các đối thủ cạnh tranh trực tiếp hiện nay:
Kia Sedona giá từ 1.019.000.000 đồng
Peugeot Traveller giá từ 1.499.000.000 đồng
Ford Tourneo giá từ 999.000.000 đồng
Mercedes-Benz V-Class giá từ 2.499.000.000 đồng
Kia Sedona có khuyến mại gì trong tháng 1/2021 không?
Phiên bản | Giá xe từ T1/2021 (triệu đồng) | Ưu đãi T1/2021 (triệu đồng) |
Sedona DAT Deluxe | 1.019 | Trả trước chỉ từ 204 triệu Lãi suất ưu đãi duy nhất thị trường chỉ 6,3% Quà tặng camera hành trình |
Sedona DAT Luxury | 1.149 | |
Sedona GAT Premium | 1.359 |
Mỗi đại lý sẽ áp dụng chương trình khuyến mại khác nhau dành cho khách hàng, trong đó chắc chắn người dùng sẽ được tặng camera hành trình cho tất cả các phiên bản xe Kia Sedona 2021.
Giá lăn bánh Kia Sedona DAT Deluxe
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.019.000.000 | 1.019.000.000 | 1.019.000.000 | 1.019.000.000 | 1.019.000.000 |
Phí trước bạ | 122.280.000 | 101.900.000 | 122.280.000 | 112.090.000 | 101.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 15.285.000 | 15.285.000 | 15.285.000 | 15.285.000 | 15.285.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.179.338.400 | 1.158.958.400 | 1.160.338.400 | 1.150.148.400 | 1.139.958.400 |
Giá lăn bánh Kia Sedona DAT Luxury
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.149.000.000 | 1.149.000.000 | 1.149.000.000 | 1.149.000.000 | 1.149.000.000 |
Phí trước bạ | 137.880.000 | 114.900.000 | 137.880.000 | 126.390.000 | 114.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 17.235.000 | 17.235.000 | 17.235.000 | 17.235.000 | 17.235.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.326.888.400 | 1.303.908.400 | 1.307.888.400 | 1.296.398.400 | 1.284.908.400 |
Giá lăn bánh Kia Sedona DAT Signature
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.289.000.000 | 1.289.000.000 | 1.289.000.000 | 1.289.000.000 | 1.289.000.000 |
Phí trước bạ | 154.680.000 | 128.900.000 | 154.680.000 | 141.790.000 | 128.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 19.335.000 | 19.335.000 | 19.335.000 | 19.335.000 | 19.335.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.485.788.400 | 1.460.008.400 | 1.466.788.400 | 1.453.898.400 | 1.441.008.400 |
Giá lăn bánh Kia Sedona GAT Premium
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.359.000.000 | 1.359.000.000 | 1.359.000.000 | 1.359.000.000 | 1.359.000.000 |
Phí trước bạ | 163.080.000 | 135.900.000 | 163.080.000 | 149.490.000 | 135.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 20.385.000 | 20.385.000 | 20.385.000 | 20.385.000 | 20.385.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.565.238.400 | 1.538.058.400 | 1.546.238.400 | 1.532.648.400 | 1.519.058.400 |
Giá lăn bánh Kia Sedona GAT Signature
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.519.000.000 | 1.519.000.000 | 1.519.000.000 | 1.519.000.000 | 1.519.000.000 |
Phí trước bạ | 182.280.000 | 151.900.000 | 182.280.000 | 167.090.000 | 151.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 22.785.000 | 22.785.000 | 22.785.000 | 22.785.000 | 22.785.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.746.838.400 | 1.716.458.400 | 1.727.838.400 | 1.712.648.400 | 1.697.458.400 |
Thông tin xe Kia Sedona 2021
Đến với Kia Sedona 2021, khách hàng sẽ được trải nghiệm một mẫu xe MPV cỡ lớn hiện đại và tiện nghi hơn. Điểm nhấn bên ngoài vẫn là tấm lưới tản nhiệt mũi hổ cùng các chi tiết kim loại đan chéo in nổi làm tăng thêm phần khỏe khoắn cho chiếc xe. Tiếp đến là sự nâng cấp hệ thống đèn pha công nghệ LED thay thế cho đèn HID trước đó. Sự cải tiến về ánh sáng vượt trội có tác dụng rất lớn trong việc đảm bảo sự an toàn cho hành khách chạy xe vào ban đêm.
Nhìn ra phía sau, Sedona 2021 được lắp kính đen vuốt nối liền từ cửa hông đến kính ốp sau mang một phong cách và thần thái sang trọng hơn, không kém gì xe sang. Đặc biệt, Kia còn thiết kế cho Sedona 2021 cửa hông trượt điện và cốp sau đóng mở điện thông minh giúp người sử dụng mở cửa chỉ cần mổ nút bấm.
|
Vào bên trong nội thất, vẫn là 3 hàng ghế với 7 chỗ ngồi nhưng biến thể mới được Kia trang bị cho ghế lái chỉnh điện 12 hướng tiêu chuẩn, ghế phụ chỉnh điện 8 hướng và nhớ vị trí ghế lái. Cùng với đó, vô-lăng cũng được nâng cấp lên bọc da và ốp gỗ để tăng thêm phần sang chảnh. Xe sử dụng hệ thống điều hòa 2 dàn lạnh có 3 vùng khí hậu độc lập và các vị trí của cửa gió cũng được thiết kế lại hợp lý hơn.
Nói về "trái tim" của Sedona mới, Kia tin chắc khách hàng sẽ thấy hài lòng với động cơ mà hãng trang bị cho xe. Kia Sedona 2021 sử dụng động cơ diesel tăng 7 mã lực so với thế hệ cũ và sử dụng hộp số tự động 8 cấp. Ngoài ra xe còn được trang bị thêm động cơ xăng 3.3L.
Chỉ nâng cấp về thiết kế và động cơ vẫn chưa đủ, Kia còn chú trọng trang bị cho Sedona mới các trang bị an toàn tiêu chuẩn. Có thể kể đến như: hệ thống cảnh báo điểm mù BSD, cảm biến lùi trước sau, cân bằng điện tử cùng 6 túi khí quan trọng, cuối cùng là hệ thống phanh điện tử mà thế hệ hiện hành không được trang bị. Với những gì mà Kia trang bị, Sedona đã vinh dự nhận được rất nhiều giải thưởng an toàn như: JD Power APEAL Awards, 5-Star Safety Ratings NHTSA hay 2017 Top Safety Pick.
Thông số kỹ thuật Kia Sedona 2021 tại Việt Nam
Thông số | Sedona Deluxe | Sedona Luxury D | Sedona Premium G |
D x R x C (mm) | 1.515 x 1.985 x 1.755 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.060 | ||
Khoảng sáng (mm) | 163 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 5.600 | ||
Số chỗ ngồi | 6 | ||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 80 | ||
Đèn pha | Halogen | LED | LED |
Đèn pha tự động | • | ||
Đèn LED ban ngày | • | ||
Đèn hậu LED | • | ||
Đèn sương mù LED | • | ||
Cánh hướng gió + đèn phanh trên cao | • | ||
Giá đỡ hành lý | • | ||
Nẹp cốp sau mạ crom | • | ||
Gương chiếu hậu chỉnh/gập điện, báo rẽ, sưởi gương | • | ||
Kính sau tối màu | • | ||
Vô-lăng bọc da, ốp gỗ | • | ||
Chế độ đàm thoại rảnh tay | • | - | |
Kính cửa 1 chạm tự động và chống kẹt 4 cửa | • | ||
Cửa hông trượt điện, chống kẹt | • | ||
Cốp sau đóng mở điện thông minh | - | • | |
Sưởi hàng ghế trước và tay lái | • | ||
Gương chiếu hậu trong chống chói ECM | • | ||
Hai cửa sổ trời chỉnh điện | - | • | |
Ghế da | • | ||
Ghế lái chỉnh điện 12 hướng | • | ||
Nhớ ghế lái 2 vị trí | - | • | |
Ghế hành khách trước chỉnh điện 8 hướng | - | • | |
Rèm che nắng hàng ghế 2 và 3 | • | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh - ABS | • | ||
Hệ thống cân bằng điện tử - ESC | • | ||
Cảm biến trước | • | ||
Cảm biến áp suất lốp | • | ||
Hệ thống phân phối lực phanh - EBD | • | ||
Hệ thống chống trượt thân xe - VSM | • | ||
Hệ thống khởi hành ngang dốc - HAC | • | ||
Hệ thống kiểm soát lực kéo - TCS | • | ||
Hỗ trợ phanh khẩn cấp | • | ||
Số túi khí | 2 | 6 | |
Cảnh báo điểm mù | - | • | |
Phanh tay điện tử | - | • | |
Cảnh báo chống trộm | • |
Theo Kinh tế Chứng khoán