Đối với hợp đồng tháng 2/2021, giá khí đốt lên mức 2,740 USD/mmBTU, tăng 0,2% trong vòng 24 giờ qua.
Giá khí đốt tự nhiên tăng tiếp tục tăng, qua đó lấy lại ngưỡng kháng cự gần đường trung bình động 50 ngày tại 2,77 USD/mmBTU. Mức kháng cự được nhìn thấy gần mức cao nhất tháng 1 gần 2,98 USD/mmBTU.
Các báo cáo về số hàng tồn trong kho dự trữ của Mỹ dự kiến tiếp tục giảm mạnh, theo nhà khảo sát Estimize, kỳ vọng sẽ đạt được mức 131 Bcf, qua đó đã hỗ trợ giá trên thị trường.
|
Giá gas hôm nay duy trì đà tăng |
Dữ liệu vận chuyển do Cơ quan Thông tin Năng lượng (EIA) cung cấp, hoạt động xuất khẩu LNG của Mỹ đã giảm so với tuần trước. 21 tàu LNG với tổng công suất là 77 Bcf đã rời Hoa Kỳ từ ngày 31/12 đến 6/1/2021.
Tại thị trường trong nước, chiều ngày 31/12, Công ty TNHH MTV Dầu khí TP.HCM (Saigon Petro) thông báo từ ngày 1/1/2021, giá bán gas tăng 27.500 đồng bình 12kg. Giá bán lẻ tối đa đến tay người tiêu dùng 377.500 đồng bình 12kg.
Tương tự, Công ty cổ phần thương mại dầu khí Thái Bình Dương cho biết giá gas Pacific Petro, City Petro, ESGas gas tăng 27.500 đồng/bình 12 kg. Theo đó, giá bán lẻ đến tay người tiêu dùng lên mức tối đa 400.000 đồng/bình 12 kg.
Các công ty cho biết do giá gas thế giới tháng 1/2021 là 540 USD/tấn, tăng 85 USD/tấn so với tháng 12-2020. Vì vậy, các công ty điều chỉnh tăng theo.
Cụ thể, giá gas thế giới đã có xu hướng tăng và ngày 26/12 dự báo tăng 13.000-15.000 đồng/bình 12kg. Đến sáng ngày 31/12, giá gas còn được dự báo tăng 20.000 đồng/bình 12kg và cuối cùng giá gas thế giới chốt 540 USD/tấn nên các công ty tăng với mức như trên.
Bảng giá gas bán lẻ tháng 1/2021 | ||||
STT | Tên hãng | Loại | Giá đề xuất (đồng) | Giá bán lẻ (đồng) |
1 | Saigon Petro | 12kg -Màu xám | 377.500 | 362.500 |
2 | Saigon Petro | 45kg-Màu xám | 1.448.500 | 1.259.500 |
3 | Gia Đình | 12kg-Màu xám | 377.500 | 362.500 |
4 | Gia Đình | 12kg-Màu vàng | 377.500 | 362.500 |
5 | Gia Đình | 45kg-Màu xám | 1.595.500 | 1.314.500 |
6 | ELF | 6kg-Màu đỏ | 238.500 | 226.500 |
7 | ELF | 12kg-Màu đỏ | 353.300 | 340.000 |
8 | ELF | 39kg-Màu đỏ | 1.543.700 | 1.362.700 |
9 | Petrolimex | 12kg-Xám | 350.500 | 332.500 |
10 | Petrolimex | 12kg-Xanh lá | 350.500 | 332.500 |
11 | Petrolimex | 13kg-Đỏ | 356.500 | 356.500 |
12 | Pacific Petro | 12kg-Màu xanh VT | 327.500 | 313.500 |
13 | Pacific Petro | 12kg-Màu đỏ | 355.000 | 341.000 |
14 | Pacific Petro | 12kg-Màu xánh | 355.000 | 341.000 |
Theo Kinh tế Chứng khoán