Bởi vậy, trước khi xây nhà, ai cũng băn khoăn không biết mình xây nhà năm nay có được không, có hợp với tuổi mình không, xây nhà năm nào để giúp gia chủ làm ăn phát đạt, gia đình yên ấm?
Theo quan niệm dân gian, có 3 yếu tố quan trọng để xác định tuổi xây nhà trong năm là Kim Lâu, Hoang Ốc và Tam Tai.
|
Chọn tuổi làm nhà phù hợp giúp gia chủ làm ăn phát đạt. Ảnh minh họa: Internet. |
- Nếu xem tuổi làm nhà phong thủy mà các tuổi làm nhà phạm phải năm Kim Lâu thì nói đến gia chủ nhà đó sẽ gặp phải tổn hại lớn về bản thân, vợ, con, làm ăn phụ thuộc vào tuổi Kim Lâu phạm phải là kim lâu gì. Những tuổi phạm Kim lâu thường là các năm 12, 15, 17, 19, 21, 24, 26, 28, 30, 33, 35, 37, 39, 42, 44, 46, 48, 51, 53, 55, 57, 60, 62, 64, 66, 69, 71, 73, 75 tuổi.
- Gia chủ làm nhà phạm phải phải năm Hoang Ốc (ngôi nhà bỏ hoang) sẽ rất xấu do Hoàng Ốc. Trong cách tính Hoang Ốc có 6 cung với 3 cung tốt (Nhất Cát, Nhì Nghi, Tứ Tấn Tài) và 3 cung xấu (Tam Địa Sát, Ngũ Thọ Tử, Lục Hoang Ốc). Những tuổi phạm vào năm Hoang Ốc cung xấu bao gồm các năm: 12, 14, 15, 18, 21, 23, 24, 27, 29, 30, 32, 33, 36, 38, 39, 41, 42, 45, 47, 48, 50, 51, 54, 56, 57, 60, 63, 65, 66, 69, 72, 74, 75 tuổi.
- Nếu gia chủ chẳng may phạm phải Tam Tai thì sẽ gặp phải các tai họa có thể ập đến bất ngờ, khó lường trước được. Lưu ý hạn Tam Tai là nạn 3 năm liên tiếp cho tuổi phạm và không thể tránh nên thường không được chọn là năm làm nhà.
Những tuổi nào làm nhà đẹp nhất trong năm 2020?
Có thể xem tuổi làm nhà năm 2020 đẹp nhất hay nói cách khác xem tuổi cất nhà năm 2020, những tuổi làm nhà 2020 tốt nhất bao gồm các tuổi sau:
1.Người sinh năm 1951 tuổi Tân Mão (70 tuổi)
2.Người sinh năm 1954 tuổi Giáp Ngọ (67 tuổi)
3.Người sinh năm 1960 tuổi Canh Tý (61 tuổi)
4.Người sinh năm 1962 tuổi Nhâm Dần (59 tuổi)
5.Người sinh năm 1963 tuổi Quý Mão (58 tuổi)
6.Người sinh năm 1972 tuổi Nhâm Tý (49 tuổi)
7.Người sinh năm 1978 tuổi Mậu Ngọ ( 43 tuổi)
8.Người sinh năm 1987 tuổi Đinh Mão (34 tuổi)
9.Người sinh năm 1990 tuổi Canh Ngọ (31 tuổi)
10.Người sinh năm 1996 tuổi Bính Tý (25 tuổi)
Chọn hướng nhà như thế nào cho những người hợp tuổi xây nhà năm 2020?
Hướng làm nhà năm 2020 cho người tuổi Tân Mão 1951
Nam tuổi Tân Mão thuộc Đông Tứ Mệnh, mệnh theo lục thập hoa giáp Tùng Bách Mộc, cung mệnh Tốn Mộc . Do vậy, tuổi Tân Mão sinh năm 1951 làm nhà nên lưu ý về hướng tốt - xấu như sau:
Hướng tốt (cát): Bắc (Sinh khí), Nam (Thiên Y), Đông (Diên Niên) Đông Nam (Phục vị).
Hướng xấu (hung họa): Tây Bắc (Họa Hại), Tây Nam (Ngũ Quỷ), Tây (Lục Sát), Đông Bắc (Tuyệt Mệnh).
|
Chọn hướng nhà cũng rất quan trọng. |
Hướng làm nhà năm 2020 cho người tuổi Giáp Ngọ 1954
Nam tuổi Giáp Ngọ thuộc Đông Tứ Mệnh, mệnh theo lục thập hoa giáp Sa Trung Kim, cung mệnh Khảm Thủy. Do vậy, tuổi Giáp Ngọ sinh năm 1954 làm nhà nên lưu ý về hướng tốt - xấu như sau:
Hướng tốt (cát): Bắc (Sinh khí), Nam (Thiên Y), Đông (Diên Niên) Đông Nam (Phục vị).
Hướng xấu (hung họa): Tây Bắc (Họa Hại), Tây Nam (Ngũ Quỷ), Tây (Lục Sát), Đông Bắc (Tuyệt Mệnh).
Hướng làm nhà năm 2020 cho người tuổi Canh Tý 1960
Nam tuổi Canh Tý thuộc Đông Tứ Mệnh, mệnh theo lục thập hoa giáp Bích Thượng Thổ, cung mệnh Tốn Mộc. Do vậy, tuổi Canh Tý sinh năm 1960 làm nhà nên lưu ý về hướng tốt - xấu như sau:
Hướng tốt (cát): Bắc (Sinh khí), Nam (Thiên Y), Đông (Diên Niên) Đông Nam (Phục vị).
Hướng xấu (hung họa): Tây Bắc (Họa Hại), Tây Nam (Ngũ Quỷ), Tây (Lục Sát), Đông Bắc (Tuyệt Mệnh).
Hướng làm nhà năm 2020 cho người tuổi Nhâm Dần 1962
Nam tuổi Nhâm Dần thuộc Tây Tứ Mệnh, mệnh theo lục thập hoa giáp Kim Bạch Kim, cung mệnh Khôn Thổ. Do vậy, tuổi Nhâm Dần sinh năm 1962 làm nhà nên lưu ý về hướng tốt - xấu như sau:
Hướng tốt (cát): Đông Bắc (Sinh Khí); Tây (Thiên Y); Tây Bắc (Diên Niên); Tây Nam (Phục Vị);
Hướng xấu (hung họa): Bắc (Tuyệt Mệnh); Đông Nam (Ngũ Quỷ); Nam (Lục Sát); Đông (Hoạ Hại);
Hướng làm nhà năm 2020 cho người tuổi Quý Mão 1963
Nam tuổi Nhâm Dần thuộc Tây Tứ Mệnh, mệnh theo lục thập hoa giáp Kim Bạch Kim, cung mệnh Khảm Thủy. Do vậy, tuổi Nhâm Dần sinh năm 1963 làm nhà nên lưu ý về hướng tốt - xấu như sau:
Hướng tốt (cát): Đông Bắc (Sinh Khí); Tây (Thiên Y); Tây Bắc (Diên Niên); Tây Nam (Phục Vị);
Hướng xấu (hung họa): Bắc (Tuyệt Mệnh); Đông Nam (Ngũ Quỷ); Nam (Lục Sát); Đông (Hoạ Hại);
Hướng làm nhà năm 2020 cho người tuổi Nhâm Tý 1972
Nam tuổi Nhâm Tý thuộc Đông Tứ Mệnh, mệnh theo lục thập hoa giáp Tang Đố Mộc, cung mệnh Khảm Thủy. Do vậy, tuổi Nhâm Tý sinh năm 1972 làm nhà nên lưu ý về hướng tốt - xấu như sau:
Hướng tốt (cát): Bắc (Sinh khí), Nam (Thiên Y), Đông (Diên Niên) Đông Nam (Phục vị).
Hướng xấu (hung họa): Tây Bắc (Họa Hại), Tây Nam (Ngũ Quỷ), Tây (Lục Sát), Đông Bắc (Tuyệt Mệnh).
Hướng làm nhà năm 2020 cho người tuổi Mậu Ngọ 1978
Nam tuổi Mậu Ngọ thuộc Đông Tứ Mệnh, mệnh theo lục thập hoa giáp Thiên Thượng Hỏa, cung mệnh Tốn Mộc. Do vậy, tuổi Mậu Ngọ sinh năm 1978 làm nhà nên lưu ý về hướng tốt - xấu như sau:
Hướng tốt (cát): Bắc (Sinh khí), Nam (Thiên Y), Đông (Diên Niên) Đông Nam (Phục vị).
Hướng xấu (hung họa): Tây Bắc (Họa Hại), Tây Nam (Ngũ Quỷ), Tây (Lục Sát), Đông Bắc (Tuyệt Mệnh).
Hướng làm nhà năm 2020 cho người tuổi Đinh Mão 1987
Nam tuổi Đinh Mão thuộc Đông Tứ Mệnh, mệnh theo lục thập hoa giáp Lư Trung Hỏa, cung mệnh Tốn Mộc. Do vậy, tuổi Đinh Mão sinh năm 1987 làm nhà nên lưu ý về hướng tốt - xấu như sau:
Hướng tốt (cát): Bắc (Sinh khí), Nam (Thiên Y), Đông (Diên Niên) Đông Nam (Phục vị).
Hướng xấu (hung họa): Tây Bắc (Họa Hại), Tây Nam (Ngũ Quỷ), Tây (Lục Sát), Đông Bắc (Tuyệt Mệnh).
Hướng làm nhà năm 2020 cho người tuổi Canh Ngọ 1990
Nam tuổi Canh Ngọ thuộc Đông Tứ Mệnh, mệnh theo lục thập hoa giáp Lộ Bàng Thổ, cung mệnh Khảm Thủy. Do vậy, tuổi Canh Ngọ sinh năm 1990 làm nhà nên lưu ý về hướng tốt - xấu như sau:
Hướng tốt (cát): Bắc (Sinh khí), Nam (Thiên Y), Đông (Diên Niên) Đông Nam (Phục vị).
Hướng xấu (hung họa): Tây Bắc (Họa Hại), Tây Nam (Ngũ Quỷ), Tây (Lục Sát), Đông Bắc (Tuyệt Mệnh).
Hướng làm nhà năm 2020 cho người tuổi Bính Tý 1996
Nam tuổi Bính Tý thuộc Đông Tứ Mệnh, mệnh theo lục thập hoa giáp Giảm Hạ Thủy, cung mệnh Tốn Mộc. Do vậy, tuổi Bính Tý sinh năm 1996 làm nhà nên lưu ý về hướng tốt - xấu như sau:
Hướng tốt (cát): Bắc (Sinh khí), Nam (Thiên Y), Đông (Diên Niên) Đông Nam (Phục vị).
Hướng xấu (hung họa): Tây Bắc (Họa Hại), Tây Nam (Ngũ Quỷ), Tây (Lục Sát), Đông Bắc (Tuyệt Mệnh).
Bảo My (T.H)/Sở hữu Trí tuệ