Đối với hợp đồng tháng 2/2021, giá khí đốt lên mức 2,684 USD/mmBTU, tăng 1,73% trong vòng 24 giờ qua. Giá khí đốt tự nhiên đã tăng hơn 3%, sau báo cáo cho thấy nguồn cung đã giảm so với tuần trước, trong bối cảnh nhu cầu tiêu thụ vẫn còn mức thấp.
Theo số liệu của Cơ quan Thông tin Năng lượng Hoa Kỳ (EIA), tổng nguồn cung khí đốt tự nhiên trung bình đã giảm 0,1%; sản lượng khí đốt khô tự nhiên tăng 0,5%; nhập khẩu ròng trung bình từ Canada giảm 8,4% so với tuần trước.
|
Giá gas hôm nay tăng nhẹ trên thị trường thế giới |
Trong khi đó, các nhà phân tích của EBW Analytics Group cho biết nhu cầu từ các điểm đến ở cả châu Âu và Á đối với hàng xuất khẩu của Mỹ đang tăng mạnh.
Tại thị trường trong nước, chiều ngày 31/12, Công ty TNHH MTV Dầu khí TP.HCM (Saigon Petro) thông báo từ ngày 1/1/2021, giá bán gas tăng 27.500 đồng bình 12kg. Giá bán lẻ tối đa đến tay người tiêu dùng 377.500 đồng bình 12kg.
Tương tự, Công ty cổ phần thương mại dầu khí Thái Bình Dương cho biết giá gas Pacific Petro, City Petro, ESGas gas tăng 27.500 đồng/bình 12 kg. Theo đó, giá bán lẻ đến tay người tiêu dùng lên mức tối đa 400.000 đồng/bình 12 kg.
Các công ty cho biết do giá gas thế giới tháng 1/2021 là 540 USD/tấn, tăng 85 USD/tấn so với tháng 12/2020. Vì vậy, các công ty điều chỉnh tăng theo.
Ông Lê Quang Tuấn, Giám đốc kinh doanh Công ty cổ phần thương mại dầu khí Thái Bình Dương nhận định đây cũng là mức tăng bất ngờ, nằm ngoài dự báo.
Cụ thể, giá gas thế giới đã có xu hướng tăng và ngày 26/12 dự báo tăng 13.000 - 15.000 đồng/bình 12kg. Đến sáng 31/12, giá gas còn được dự báo tăng 20.000 đồng/bình 12kg và cuối cùng giá gas thế giới chốt 540 USD/tấn nên các công ty tăng với mức như trên.
Bảng giá gas bán lẻ tháng 1/2021 | ||||
STT | Tên hãng | Loại | Giá đề xuất (đồng) | Giá bán lẻ (đồng) |
1 | Saigon Petro | 12kg -Màu xám | 377.500 | 362.500 |
2 | Saigon Petro | 45kg-Màu xám | 1.448.500 | 1.259.500 |
3 | Gia Đình | 12kg-Màu xám | 377.500 | 362.500 |
4 | Gia Đình | 12kg-Màu vàng | 377.500 | 362.500 |
5 | Gia Đình | 45kg-Màu xám | 1.595.500 | 1.314.500 |
6 | ELF | 6kg-Màu đỏ | 238.500 | 226.500 |
7 | ELF | 12kg-Màu đỏ | 353.300 | 340.000 |
8 | ELF | 39kg-Màu đỏ | 1.543.700 | 1.362.700 |
9 | Petrolimex | 12kg-Xám | 350.500 | 332.500 |
10 | Petrolimex | 12kg-Xanh lá | 350.500 | 332.500 |
11 | Petrolimex | 13kg-Đỏ | 356.500 | 356.500 |
12 | Pacific Petro | 12kg-Màu xanh VT | 327.500 | 313.500 |
13 | Pacific Petro | 12kg-Màu đỏ | 355.000 | 341.000 |
Theo Kinh tế Chứng khoán