Đối với hợp đồng tháng 2/2021, giá khí đốt lên mức 2,798 USD/mmBTU, tăng 2,8% trong vòng 24 giờ qua.
Giá khí đốt tự nhiên tăng mạnh đã thúc đẩy mức kháng cự được nhìn thấy gần đường trung bình động 50 ngày tại 2,78 USD/mmBTU. Hỗ trợ được nhìn thấy gần đường trung bình động 10 ngày ở mức 2,56 USD/mmBTU.
|
Giá gas hôm nay tăng vọt trở lại |
Theo Cơ quan thông tin Năng lượng (EIA), tổng nguồn cung khí đốt tự nhiên trung bình tăng 0,2% so với báo cáo tuần trước. Trong đó, sản lượng khí khô tự nhiên giảm 0,3%, và nhập khẩu ròng trung bình từ Canada tăng 6% so với tuần trước.
Theo Bộ Năng lượng Hoa Kỳ (NOAA), thời tiết được dự kiến ấm hơn bình thường trên hầu hết các nước Mỹ trong 2 tuần tới, điều này tác động xấu đến nhu cầu.
Tại thị trường trong nước, chiều ngày 31/12, Công ty TNHH MTV Dầu khí TP.HCM (Saigon Petro) thông báo từ ngày 1/1/2021, giá bán gas tăng 27.500 đồng bình 12kg. Giá bán lẻ tối đa đến tay người tiêu dùng 377.500 đồng bình 12kg.
Tương tự, Công ty cổ phần thương mại dầu khí Thái Bình Dương cho biết giá gas Pacific Petro, City Petro, ESGas gas tăng 27.500 đồng/bình 12 kg. Theo đó, giá bán lẻ đến tay người tiêu dùng lên mức tối đa 400.000 đồng/bình 12 kg.
Các công ty cho biết do giá gas thế giới tháng 1/2021 là 540 USD/tấn, tăng 85 USD/tấn so với tháng 12-2020. Vì vậy, các công ty điều chỉnh tăng theo.
Cụ thể, giá gas thế giới đã có xu hướng tăng và ngày 26/12 dự báo tăng 13.000-15.000 đồng/bình 12kg. Đến sáng ngày 31/12, giá gas còn được dự báo tăng 20.000 đồng/ bình 12kg và cuối cùng giá gas thế giới chốt 540 USD/tấn nên các công ty tăng với mức như trên.
Bảng giá gas bán lẻ tháng 1/2021 | ||||
STT | Tên hãng | Loại | Giá đề xuất (đồng) | Giá bán lẻ (đồng) |
1 | Saigon Petro | 12kg -Màu xám | 377.500 | 362.500 |
2 | Saigon Petro | 45kg-Màu xám | 1.448.500 | 1.259.500 |
3 | Gia Đình | 12kg-Màu xám | 377.500 | 362.500 |
4 | Gia Đình | 12kg-Màu vàng | 377.500 | 362.500 |
5 | Gia Đình | 45kg-Màu xám | 1.595.500 | 1.314.500 |
6 | ELF | 6kg-Màu đỏ | 238.500 | 226.500 |
7 | ELF | 12kg-Màu đỏ | 353.300 | 340.000 |
8 | ELF | 39kg-Màu đỏ | 1.543.700 | 1.362.700 |
9 | Petrolimex | 12kg-Xám | 350.500 | 332.500 |
10 | Petrolimex | 12kg-Xanh lá | 350.500 | 332.500 |
11 | Petrolimex | 13kg-Đỏ | 356.500 | 356.500 |
12 | Pacific Petro | 12kg-Màu xanh VT | 327.500 | 313.500 |
13 | Pacific Petro | 12kg-Màu đỏ | 355.000 | 341.000 |
14 | Pacific Petro | 12kg-Màu xánh | 355.000 | 341.000 |
Theo Kinh tế Chứng khoán