Hyundai Tucson là mẫu crossover nổi bật trong phân khúc ở Việt Nam. Đây cũng là đối thủ chính của Mazda CX-5, Honda CR-V, Nissan X-Trail hay Mitsubishi Outlander.
|
Xe Hyundai Tucson 2021 giá bao nhiêu?
Ở phiên bản nâng cấp, Hyundai Tucson 2021 đem tới cho khách hàng 04 phiên bản để lựa chọn. Dưới đây là bảng giá xe Hyundai Tucson 2021 niêm yết và giá lăn bánh ngày 12/1/2021:
Bảng giá xe Hyundai Tucson ngày 12/1/2021 | |
Phiên bản | Giá xe (triệu đồng) |
Tucson 2.0 MPI Tiêu chuẩn | 799 |
Tucson 2.0 MPI Đặc biệt | 878 |
Tucson 1.6 T-GDI Đặc biệt | 932 |
Tucson 2.0 Diesel Đặc biệt | 940 |
Giá bán của Hyundai Tucson và các đối thủ cạnh tranh hiện nay:
Hyundai Tucson giá bán từ 799 triệu đồng
Mazda CX-5 giá bán từ 828 triệu đồng
Honda CR-V giá bán từ 1,053 tỷ đồng
Nissan X-Trail giá bán từ 913 triệu đồng
Mitsubishi Outlander giá bán từ 825 triệu đồng
* Giá chỉ mang tính chất tham khảo
Giá lăn bánh Hyundai Tucson 2.0 MPI Tiêu chuẩn
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 799.000.000 | 799.000.000 | 799.000.000 | 799.000.000 | 799.000.000 |
Phí trước bạ | 95.880.000 | 79.900.000 | 95.880.000 | 87.890.000 | 79.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 11.985.000 | 11.985.000 | 11.985.000 | 11.985.000 | 11.985.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 929.245.700 | 913.265.700 | 910.245.700 | 902.255.700 | 894.265.700 |
Giá lăn bánh Hyundai Tucson 2.0 MPI Đặc biệt
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 878.000.000 | 878.000.000 | 878.000.000 | 878.000.000 | 878.000.000 |
Phí trước bạ | 105.360.000 | 87.800.000 | 105.360.000 | 96.580.000 | 87.800.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 13.170.000 | 13.170.000 | 13.170.000 | 13.170.000 | 13.170.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.018.910.700 | 1.001.350.700 | 999.910.700 | 991.130.700 | 982.350.700 |
Giá lăn bánh Hyundai Tucson 1.6 T-GDI Đặc biệt
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 932.000.000 | 932.000.000 | 932.000.000 | 932.000.000 | 932.000.000 |
Phí trước bạ | 111.840.000 | 93.200.000 | 111.840.000 | 102.520.000 | 93.200.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 13.980.000 | 13.980.000 | 13.980.000 | 13.980.000 | 13.980.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.080.200.700 | 1.061.560.700 | 1.061.200.700 | 1.051.880.700 | 1.042.560.700 |
Giá lăn bánh Hyundai Tucson 2.0 Diesel Đặc biệt
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 940.000.000 | 940.000.000 | 940.000.000 | 940.000.000 | 940.000.000 |
Phí trước bạ | 112.800.000 | 94.000.000 | 112.800.000 | 103.400.000 | 94.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 14.100.000 | 14.100.000 | 14.100.000 | 14.100.000 | 14.100.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.089.280.700 | 1.070.480.700 | 1.070.280.700 | 1.060.880.700 | 1.051.480.700 |
Hyundai Tucson 2021 có khuyến mại gì tháng 1/2021 không?
Khách hàng mua xe Hyundai Tucson tại các đại lý sẽ thêm một số ưu đãi về giá hoặc quà tặng tùy chính sách của từng đơn vị tại các thời điểm khác nhau.
Thông tin xe Hyundai Tucson 2021
Hyundai Tucson 2021 vừa trình làng với thiết kế đậm chất thể thao. Xe sở hữu kích thước D x R x C tương ứng 4.480 x 1.850 x 1.665 (mm). Chiều dài cơ sở 2.670 mm.
Ngoại thất Hyundai Tucson 2021
Nếu nhìn trực diện đầu xe, nhiều đường nét cũ vẫn được thể hiện rõ. Lưới tản nhiệt hình thang với các góc nhọn tăng thêm nét sắc sảo cho "khuôn mặt" của xe. Cụm đèn pha Full LED kết hợp 5 tinh cầu thủy tinh chứa các bóng đèn nhỏ là điểm nhấn mới. Phía trên đèn pha là dải đèn LED ban ngày thiết kế hình chữ L "ôm trọn" cụm đèn pha. Hốc hút gió là nơi đặt đèn sương mù tích hợp dải đèn LED hình chữ L vô cùng đẹp mắt.
Ở thân xe, các đường gân dập nổi đậm tính khí động học. Mâm xe có thiết kế hiện đại, mang phong cách riêng và cung cấp 3 kích cỡ gồm: 17, 18 và 19 inch (phiên bản Turbo).
Phía sau xe, cụm đèn hậu LED thiết kế đơn giản nhưng vẫn đủ để người đối diện cảm nhận sự thẩm mỹ. Cụm đèn phản quang đặt ở vị trí cao hơn. Cánh chia gió và ống xả kép là điểm nhấn tạo nên chất thể thao của Hyundai Tucson 2021.
Nội thất Hyundai Tucson 2021
|
-- |
Khoang nội thất của Hyundai Tucson 2021 được làm từ các vật liệu cao cấp. Ngôn ngữ thiết kế Human Machine Interface - HMI đem lại cho khoang nội thất của xe sự sang trọng, đẳng cấp, tiện nghi bậc nhất phân khúc.
Ở giữa bảng táp-lô là nơi chế ngự của màn hình cảm ứng trung tâm 8 inch dạng Fly-Monitor. Các nút điều khiển được gia tăng kích thước và bố trí rất khoa học. Những trang bị nổi bật trong khoang lái gồm: Màn hình Apple Carplay, Bluetooth/Radio FM/AM/AUX/USB hỗ trợ file đa định dạng, bản đồ định vị dẫn đường vệ tinh phát triển riêng cho thị trường Việt, 6 loa âm thanh cùng bộ xử lí Arkamys Premium Sound đi kèm DAC SAF775X giải mã kĩ thuật số chuẩn 24bit/192khz cho chất lượng âm thanh tốt hơn trước.
Các trang bị "bê" nguyên xi từ phiên bản cũ gồm: Điều hòa tự động 2 vùng độc lập, cửa sổ trời toàn cảnh Panorama, cốp điện tự động, đèn tự động,... Trong khi đó, gương chiếu hậu chống chói tự động ECM, sạc điện thoại không dây chuẩn Qi là hai trang bị hoàn toàn mới được bổ sung nhằm tăng sức hấp dẫn cho xe.
Công nghệ an toàn Hyundai Tucson 2021
Hệ thống an toàn của Hyundai Tucson 2021 được hình thành từ: Phanh ABS, BA, EBD, phân bổ lực phanh EBD, kiểm soát lực kéo TCS, ổn định chống trượt thân xe VSM, cân bằng điện tử ESC, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC, hỗ trợ xuống dốc DBC, hỗ trợ đỗ xe PAS, chống trộm Immobilizer, 6 túi khí, khung thép cường lực AHSS.
Động cơ Hyundai Tucson 2021
Hyundai Tucson 2021 facelift có 3 lựa chọn về động cơ, bao gồm: Động cơ Turbo phun xăng trực tiếp 1.6L T-GDi, cho công suất tối đa 177 mã lực tại 5.500 v/ph, momen xoắn tối đa 265Nm tại 1.500 ~ 4.500 v/ph. Động cơ trên kết hợp với hộp số ly hợp kép 7 cấp.
Động cơ Diesel R 2.0L phối hợp với công nghệ van biến thiên điều khiển điện tử eVGT, hệ thống phun nhiên liệu trực tiếp CRDi, cho công suất tối đa 185 mã lực tại 4.000 v/ph, momen xoắn tối đa 400Nm tại 1.750 ~ 2.750 v/ph. Kết hợp với hộp số tự động 8 cấp.
Cuối cùng là động cơ xăng Nu 2.0L MPI, cho công suất tối đa 155 mã lực tại 6.200 v/ph, momen xoắn tối đa 192 Nm tại 4.000 v/ph, đi kèm hộp số tự động 6 cấp. Cả 4 phiên bản đều tích hợp hệ thống Drive Mode với các chế độ lái: Eco - Normal - Sport.
Theo Kinh tế Chứng khoán