|
Lãi suất VietinBank mới nhất tháng 1/2021 |
Biểu lãi suất tiền gửi VND dành cho khách hàng cá nhân giao động trong phạm vi từ 3,1%/năm đến 5,6%/năm, áp dụng cho tiền gửi có kỳ hạn 1 tháng trở lên.
Trong đó, lãi suất tại kì hạn từ 1 tháng đến dưới 2 tháng được áp dụng ở mức 3,1%/năm. Kỳ hạn từ 3 tháng đến dưới 6 tháng cùng hưởng chung lãi suất là 3,4%/năm.
Lãi suất tiết kiệm tại các kỳ hạn từ 6 tháng đến dưới 12 tháng được niêm yết ở mức 4%/năm.
Tiền gửi tại kì hạn 12 tháng đến 36 tháng và trên 36 tháng sẽ được áp dụng lãi suất là 5,6%/năm. Theo quan sát, đây chính là mức lãi suất tiết kiệm cao nhất đang được huy động tại VietinBank trong thời gian này.
Ngân hàng ấn định lãi suất 0,2%/năm cho các khoản tiền gửi trong thời gian ngắn dưới 1 tháng. Tiền gửi không kì hạn được niêm yết lãi suất là 0,1%/năm.
Đối với hình thức gửi tiền bằng đô la Mỹ, ngân hàng quy định lãi suất ở mức 0%/năm. Tiền gửi bằng euro được hưởng lãi suất giao động trong khoảng từ 0,1%/năm đến 0,2%/năm.
Biểu lãi suất ngân hàng VietinBank tháng 1/2021
Kỳ hạn | Trần lãi suất huy động (%/năm) | |||||
Khách hàng Cá nhân | Khách hàng Tổ chức (Không bao gồm tổ chức tín dụng) | |||||
VND | USD | EUR | VND | USD | EUR | |
Không kỳ hạn | 0,1 | 0 | 0 | 0,2 | 0 | 0 |
Dưới 1 tháng | 0,2 | 0 | - | 0,2 | 0 | - |
Từ 1 tháng đến dưới 2 tháng | 3,1 | 0 | 0,1 | 3 | 0 | 0,1 |
Từ 2 tháng đến dưới 3 tháng | 3,1 | 0 | 0,1 | 3 | 0 | 0,1 |
Từ 3 tháng đến dưới 4 tháng | 3,4 | 0 | 0,1 | 3,3 | 0 | 0,1 |
Từ 4 tháng đến dưới 5 tháng | 3,4 | 0 | 0,1 | 3,3 | 0 | 0,1 |
Từ 5 tháng đến dưới 6 tháng | 3,4 | 0 | 0,1 | 3,3 | 0 | 0,1 |
Từ 6 tháng đến dưới 7 tháng | 4 | 0 | 0,1 | 3,7 | 0 | 0,1 |
Từ 7 tháng đến dưới 8 tháng | 4 | 0 | 0,1 | 3,7 | 0 | 0,1 |
Từ 8 tháng đến dưới 9 tháng | 4 | 0 | 0,1 | 3,7 | 0 | 0,1 |
Từ 9 tháng đến dưới 10 tháng | 4 | 0 | 0,1 | 3,7 | 0 | 0,1 |
Từ 10 tháng đến dưới 11 tháng | 4 | 0 | 0,1 | 3,7 | 0 | 0,1 |
Từ 11 tháng đến dưới 12 tháng | 4 | 0 | 0,1 | 3,7 | 0 | 0,1 |
12 tháng | 5,6 | 0 | 0,2 | 4,9 | 0 | 0,2 |
Trên 12 tháng đến dưới 18 tháng | 5,6 | 0 | 0,2 | 4,9 | 0 | 0,2 |
Từ 18 tháng đến dưới 24 tháng | 5,6 | 0 | 0,2 | 4,9 | 0 | 0,2 |
Từ 24 tháng đến dưới 36 tháng | 5,6 | 0 | 0,2 | 4,9 | 0 | 0,2 |
36 tháng | 5,6 | 0 | 0,2 | 4,9 | 0 | 0,2 |
Trên 36 tháng | 5,6 | 0 | 0,2 | 4,9 | 0 | 0,2 |
Lãi suất ngân hàng VietinBank áp dụng cho khách hàng doanh nghiệp có phạm vi từ 3%/năm đến 4,9%/năm. Biểu lãi suất này áp dụng với tiền gửi VND tại kì hạn từ 1 tháng trở lên.
Cụ thể các khoản tiền gửi tại kì hạn từ 1 tháng đến dưới 3 tháng có lãi suất là 3%/năm, từ 3 tháng đến dưới 6 tháng hưởng lãi suất 3,3%/năm. Lãi suất huy động tại kì hạn từ 6 tháng đến 12 tháng niêm yết chung mức 3,7%/năm.
Khách hàng gửi tiết kiệm tại kì hạn 12 tháng trở lên được hưởng lãi suất 4,9%/năm. Đây là mức lãi suất cao nhất đang được áp dụng cho khách hàng doanh nghiệp.
Tiền gửi tại kì hạn ngắn dưới 1 tháng và tiền gửi không kì hạn được hưởng chung lãi suất 0,2%/năm.
Theo Kinh tế Chứng khoán