|
Lãi suất Vietcombank mới nhất tháng 6/2020. (Ảnh minh họa) |
Lãi suất ngân hàng Vietcombank - khách hàng cá nhân
Lãi suất huy động kì hạn 1 tháng và 2 tháng giảm 0,1 điểm % xuống 4%/năm. Ở kì hạn 3 tháng, lãi suất tiền gửi được điều chỉnh từ 4,5%/năm xuống còn 4,25%/năm, giảm 0,25 điểm % so với đầu tháng 5.
Lãi suất tiền gửi kì hạn 6 tháng và 9 tháng là 4,9%/năm.
Ở các kì hạn dài hơn, lãi suất ngân hàng Vietcombank không thay đổi so với tháng trước. Trong đó, tiền gửi kì hạn tại 12 tháng áp dụng lãi suất 6,5%/năm. Kì hạn 24 tháng được hưởng mức lãi suất là 6,6%/năm.
Tiền gửi kì hạn 36 tháng, được áp dụng mức lãi suất 6,3%/năm.
Đối với các khoản tiền gửi có kì hạn ngắn dưới 1 tháng từ 7 - 14 ngày có lãi suất là 0,2%, giảm 0,3 điểm % so với biểu lãi suất tháng trước. Mức lãi suất tiền gửi không kì hạn được áp dụng cho khách hàng cá nhân là 0,1%/năm.
Kì hạn | VND | EUR | USD |
Không kì hạn | 0,10% | 0% | 0% |
7 ngày | 0,20% | 0% | 0% |
14 ngày | 0,20% | 0% | 0% |
1 tháng | 4,0% | 0% | 0% |
2 tháng | 4,0% | 0% | 0% |
3 tháng | 4,25% | 0% | 0% |
6 tháng | 4,90% | 0% | 0% |
9 tháng | 4,90% | 0% | 0% |
12 tháng | 6,50% | 0% | 0% |
24 tháng | 6,60% | 0% | 0% |
36 tháng | 6,30% | 0% | 0% |
Nguồn: Vietcombank
Lãi suất ngân hàng Vietcombank - khách hàng doanh nghiệp
Khách hàng là các tổ chức, doanh nghiệp, lãi suất ngân hàng Vietcombank được điều chỉnh giảm ở nhiều kì hạn gửi.
Tiền gửi thanh toán áp dụng mức lãi suất không kì hạn là 0,2%/năm. Trong khi biểu lãi suất tiền gửi có kì hạn từ 1 tháng trở lên được áp dụng mức lãi suất dao động 4% - 6%/năm.
Cụ thể, kì hạn 1 tháng và 2 tháng được huy động với lãi suất 4%/năm, giảm 0,1 điểm % so với tháng trước.
Lãi suất tiền gửi kì hạn 3 tháng là 4,25%/năm, giảm 0,25 điểm % so với đầu tháng 5.
Tiền gửi kì hạn 6 tháng là 4,15%/năm, giảm 0,75 điểm %. Lãi suất kì hạn 9 tháng là 4,9%/năm.
Lãi suất tiền gửi cao nhất ngân hàng Vietcombank áp dụng cho đối tượng khách hàng doanh nghiệp là 6%/năm tại kì hạn 12 tháng, 24 tháng và 36 tháng.
Kì hạn | VND | EUR | USD |
Không kì hạn | 0,20% | 0% | 0% |
Tiền gửi có kì hạn | |||
1 tháng | 4% | 0% | 0% |
2 tháng | 4% | 0% | 0% |
3 tháng | 4,25% | 0% | 0% |
6 tháng | 4,15% | 0% | 0% |
9 tháng | 4,90% | 0% | 0% |
12 tháng | 6% | 0% | 0% |
24 tháng | 6% | 0% | 0% |
36 tháng | 6% | 0% | 0% |
Nguồn: Vietcombank
Theo Hoàng Hà/KTCK