Giá lăn bánh xe Mazda 3 cuối tháng 1/2021: Ưu đãi lên đến 50 triệu đồng

DTVN 10:51 26/01/2021

Cập nhật bảng giá xe Mazda 3 2021 kèm hình ảnh, thông số kỹ thuật, khuyến mãi cùng giá lăn bánh Mazda 3 Sedan, Hatchback Sport, Luxury, Premium cuối tháng 1/2021.

Mazda 3 là mẫu xe hạng C nổi bật và ăn khách tại thị trường Việt Nam. Dù phải cạnh tranh với những tên tuổi đình đám như Kia Cerato, Hyundai Elantra hay Toyota Corolla Altis, tuy nhiên Mazda 3 vẫn chinh phục khách hàng trong nước bởi những ưu điểm vượt trội về thiết kế hiện đại, nhiều trang bị tiện nghi và giá thành hợp lý.

Trong năm 2018, Mazda 3 là mẫu xe hạng C bán chạy nhất tại Việt Nam với doanh số trung bình trên 1.000 xe/tháng và thường xuyên lọt Top 10 xe bán chạy nhất thị trường. Hiện tại, Mazda 3 được Trường Hải lắp ráp trong nước và phân phối với 2 biến thể là sedan và hatchback.

Giá xe Mazda 3 2021 bao nhiêu?

Tối ngày 4/11/2019, Thaco đã tổ chức lễ giới thiệu mẫu Mazda 3 và Mazda 3 Sport 2021. Theo đó, với 2 biến thể là Sedan và Sport cùng 2 lựa chọn động cơ 1.5L và 2.0L, Mazda 3 2021 cung cấp cho khách hàng Việt 10 phiên bản khác nhau.

Theo cập nhật của Oto.com.vn, Mazda 3 2019 vẫn được bán kèm với Mazda 3 2021 với 1 phiên bản duy nhất là Mazda 3 Sedan Luxury. Trong khi 3 phiên bản còn lại không còn có mặt trong danh mục sản phẩm của Mazda. Giá niêm yết chính hãng của Mazda 3 Sedan Luxury cũng vừa được điều chỉnh, giảm 10 triệu đồng so với trước. Cụ thể như sau:

Bảng giá xe Mazda 3 2021 cuối tháng 1/2021

Phiên bản

Giá xe mới (triệu đồng)

Giá mới từ T7/2020 (Triệu đồng)

Mức giảm (Triệu đồng)

Mazda 3 Luxury (sedan 1.5L)

669

659

-10

Mazda 3 Sport Luxury (Hatchback)

699

ngừng bán

Mazda 3 Luxury W

669

Mazda 3 Premium (sedan 2.0L)

750

Lưu ý: Những phiên bản có màu Đỏ - Trắng - Xám sẽ có giá cao hơn 4-8 triệu đồng.

Giá bán của Mazda 3 và các đối thủ cạnh tranh hiện nay:

Mazda 3 giá bán từ 699 triệu đồng

Kia Cerato giá bán từ 529 triệu đồng

Hyundai Elantra giá bán từ 580 triệu đồng

Honda Civic giá bán từ 734 triệu đồng

Peugeot 408 giá bán từ 670 triệu đồng

* Giá chỉ mang tính chất tham khảo

Mazda 3 2021 có khuyến mại gì trong tháng 1/2021?

Biến thể

Phiên bản

Giá mới từ 1/2021 (Triệu đồng)

Ưu đãi (Triệu đồng)

Ưu đãi giá (Triệu đồng)

Quà tặng

Mazda 3 Sport

1.5L Deluxe

699

-

Bảo dưỡng miễn phí 3 năm và phiếu dịch vụ trị giá 5 triệu

(tùy bản)

1.5L Luxury

744

1.5L Premium

799

2.0L Luxury

799

-50

2.0L Premium

849

Mazda 3 Sedan

1.5L Deluxe

669

-

1.5L Luxury

729

1.5L Premium

799

2.0L Luxury

799

-30

2.0L Premium

849

-50

Trong tháng 1/2021, giá bán xe Mazda 3 2021 được các đại lý bán ra dao động: Từ 669-849 triệu đồng tùy từng phiên bản và màu sắc.

* Lưu ý: Quà tặng sẽ khác nhau tại mỗi đại lý. Vì thế khách hàng nên liên hệ trực tiếp để biết ưu đãi khi mua xe Mazda 3.

Giá lăn bánh Mazda 3 bao nhiêu?

Để sở hữu Mazda 3, ngoài số tiền mua xe, bạn phải chi thêm một khoản tiền cho các loại thuế, phí lăn bánh bao gồm:

- Phí trước bạ: 12 % đối với Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ; 11% đối với Hà Tĩnh; 10% đối với TP HCM và các tỉnh khác

- Phí đăng ký biển số: 20 triệu đồng đối với Hà Nội và TP. HCM, 1 triệu đồng đối với các tỉnh thành khác

- Phí bảo trì đường bộ (01 năm): 1.560.000 đồng

- Phí đăng kiểm: 240.000 đồng

- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc: 480.700 đồng.

Như vậy, tổng tiền sở hữu các phiên bản cụ thể như bảng dưới đây.

Giá lăn bánh Mazda 3 2021 Sport 1.5L Deluxe

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

699.000.000

699.000.000

699.000.000

699.000.000

699.000.000

Phí trước bạ

83.880.000

69.900.000

83.880.000

76.890.000

69.900.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

10.485.000

10.485.000

10.485.000

10.485.000

10.485.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

815.745.700

801.765.700

796.745.700

789.755.700

782.765.700

Giá lăn bánh Mazda 3 2021 Sport 1.5L Luxury

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

744.000.000

744.000.000

744.000.000

744.000.000

744.000.000

Phí trước bạ

89.280.000

74.400.000

89.280.000

81.840.000

74.400.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

11.160.000

11.160.000

11.160.000

11.160.000

11.160.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

866.820.700

851.940.700

847.820.700

840.380.700

832.940.700

Giá lăn bánh Mazda 3 2021 Sport 1.5L Premium & 2.0L Luxury

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

799.000.000

799.000.000

799.000.000

799.000.000

799.000.000

Phí trước bạ

95.880.000

79.900.000

95.880.000

87.890.000

79.900.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

11.985.000

11.985.000

11.985.000

11.985.000

11.985.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

929.245.700

913.265.700

910.245.700

902.255.700

894.265.700

Giá lăn bánh Mazda 3 2021 Sport 2.0L Premium

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

849.000.000

849.000.000

849.000.000

849.000.000

849.000.000

Phí trước bạ

101.880.000

84.900.000

101.880.000

93.390.000

84.900.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

12.735.000

12.735.000

12.735.000

12.735.000

12.735.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

985.995.700

969.015.700

966.995.700

958.505.700

950.015.700

Giá lăn bánh Mazda 3 2021 Sedan 1.5L Deluxe

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

669.000.000

669.000.000

669.000.000

669.000.000

669.000.000

Phí trước bạ

80.280.000

66.900.000

80.280.000

73.590.000

66.900.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

10.035.000

10.035.000

10.035.000

10.035.000

10.035.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

781.695.700

768.315.700

762.695.700

756.005.700

749.315.700

Giá lăn bánh Mazda 3 2021 Sedan 1.5L Luxury

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

729.000.000

729.000.000

729.000.000

729.000.000

729.000.000

Phí trước bạ

87.480.000

72.900.000

87.480.000

80.190.000

72.900.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

10.935.000

10.935.000

10.935.000

10.935.000

10.935.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

849.795.700

835.215.700

830.795.700

823.505.700

816.215.700

Giá lăn bánh Mazda 3 2021 Sedan 1.5L Premium & 2.0L Luxury

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

799.000.000

799.000.000

799.000.000

799.000.000

799.000.000

Phí trước bạ

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

11.985.000

11.985.000

11.985.000

11.985.000

11.985.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Giá lăn bánh Mazda 3 2021 Sedan 2.0L Premium

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

849.000.000

849.000.000

849.000.000

849.000.000

849.000.000

Phí trước bạ

101.880.000

84.900.000

101.880.000

93.390.000

84.900.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

12.735.000

12.735.000

12.735.000

12.735.000

12.735.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

985.995.700

969.015.700

966.995.700

958.505.700

950.015.700

Giá lăn bánh Mazda 3 2019

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

659.000.000

659.000.000

659.000.000

659.000.000

659.000.000

Phí trước bạ

79.080.000

65.900.000

79.080.000

72.490.000

65.900.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

9.885.000

9.885.000

9.885.000

9.885.000

9.885.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

760.460.700

747.280.700

741.460.700

734.870.700

728.280.700

Mazda 3 thế hệ mới được trang bị những gì?

Thiết kế ngoại thất Mazda 3 2021

Ở thế hệ thứ 4, Mazda 3 2021 được gia tăng thêm 80 mm chiều dài và chiều cao được hạ thấp 10 mm (sedan) và 30 mm (hatchback), chiều dài trục cơ sở của cả 2 biến thể đều tăng thêm 25 mm, đạt 2.725 mm. Điều này cùng với thiết kế bên ngoài mới giúp Mazda 3 2021 trở nên thể thao và cuốn hút hơn so với bản cũ.

Mẫu xe hạng C của thương hiệu Nhật Bản sở hữu cụm đèn pha và đèn hậu được thiết kế mỏng hơn, sử dụng công nghệ chiếu sáng LED hiện đại. Riêng phiên bản cao cấp Premium được trang bị thêm chức năng mở rộng góc chiếu khi vào cua và hệ thống đèn pha LED thích ứng. Ở phần thân, các biến thể xe Mazda 3 2.0L sẽ sử dụng loại la-zăng hợp kim 18 inch, trong khi đó Mazda 3 1.5L sẽ có 2 lựa chọn la-zăng 16 hoặc 18 inch tuỳ theo từng phiên bản.

Thiết kế nội thất Mazda 3 2021

Ở khoang nội thất, nhà phân phối sẽ mang đến cho khách hàng nhiều tùy chọn màu Trắng và Đỏ tùy biến thể Sedan hay Hatchback, ghế ngồi sử dụng chất liệu da và có thêm tuỳ chọn ghế nỉ ở phiên bản Deluxe. Phiên bản cao cấp của 1.5L Premium và các phiên bản của biến thể 2.0L đều có chức năng HUD hiển thị thông tin trên kính lái.

Ngoài ra, Mazda 3 2021 còn nổi bật ở các trang bị như màn hình trung tâm 8,8 inch, kết nối USB/AUX/Bluetooth, kiểm soát hành trình, điều hoà 2 vùng độc lập, khởi động nút bấm, gương chống chói tự động....

Vận hành xe Mazda 3 2021

Tại Việt Nam, Mazda 3 2021 vẫn sử dụng động cơ phun xăng trực tiếp Skyactiv-G với 2 mô hình gồm động cơ 1.5L có công suất 110 mã lực, mô-men xoắn 146 Nm và động cơ 2.0L có công suất 153 mã lực, mô-men xoắn 200 Nm. Cả hai động cơ này được đi kèm với hộp số tự động 6 cấp cùng hệ thống dẫn động cầu trước FWD.

Công nghệ an toàn xe Mazda 3 2021

Các tính năng an toàn tiêu chuẩn trên Mazda 3 2021 sẽ bao gồm: phanh ABS/EBD/BA, cân bằng điện tử DSC, kiểm soát lực kéo TCS, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA, camera lùi, cảm biến sau, phanh tay điện tử tích hợp chức năng giữ phanh tự động và 7 túi khí.

Đặc biệt, Mazda 3 2021 còn sở hữu hệ thống hỗ trợ an toàn chủ động thông minh i-Activesense với những tính năng duy nhất trong phân khúc như kiểm soát hành trình thích ứng MRCC, hỗ trợ phanh chủ động thông minh SBS, kiểm soát và giữ làn đường LAS, cảnh báo chệch làn đường LDWS, cảnh báo điểm mù BSM, cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau RCTA. Hệ thống này sẽ chỉ xuất hiện trên Mazda 3 2021 bản 1.5 Premium hoặc 2.0 Premium với mức giá lần lượt là 839 triệu đồng và cao nhất 939 triệu đồng.

Theo Kinh tế Chứng khoán

Link gốc : https://kinhtechungkhoan.vn/gia-lan-banh-xe-mazda-3-cuoi-thang-12021-uu-dai-len-den-50-trieu-dong-86995.html

Bạn đang đọc bài viết Giá lăn bánh xe Mazda 3 cuối tháng 1/2021: Ưu đãi lên đến 50 triệu đồng tại chuyên mục Cuộc sống số. Thông tin phản ánh, liên hệ đường dây nóng : 0915 15 67 76 Hoặc email: bbt.dautuvietnam@gmail.com
Tin cùng chuyên mục Cuộc sống số
Tin tức mới nhất