Mặc dù trên thị trường có không ít dòng xe máy tay ga hạng sang xuất hiện, nhưng Honda SH luôn là cái tên được quan tâm nhiều nhất. Không chỉ bởi vì thương hiệu của nó gợi lên độ "sang'' của sản phẩm, mà còn bởi những tiện nghi mà dòng xe tay ga này mang lại.
|
Cập nhật bảng giá xe Honda SH tháng 11/2019 mới nhất (Ảnh minh họa). |
Mẫu xe tay ga Honda SH 2019 bắt đầu có mặt và được người tiêu dùng biết đến đầu tiền ở thị trường châu Âu vào những năm 1984 với phiên bản 50 phân khối.
Ở thế hệ sau đó, Honda bổ sung thêm các phiên bản SH 100, SH 125cc/150cc, SH 125i/150i và SH 300i.
Tại thị trường Việt Nam, dòng xe SH 125i/150i được giới thiệu vào năm 2009. Sau đó, mẫu xe được cải tiến với một số thay đổi nhỏ vào năm 2010 và 2011. Năm 2012 là phiên bản SH125i/150i hoàn toàn mới. Phiên bản nâng cấp trang bị hệ thống chìa khóa thông minh. Gần đây nhất là phiên bản SH 2019 với nhưng thay đổi mang đậm phong cách thiết kế hiện đại, tổng thể xe không thay đổi nhiều ngoại trừ dáng vẻ có phần "đầy đặn" hơn so với thế hệ cũ., tiện nghi hơn, trang bị an toàn tiên tiến cùng khả năng vận hành đã được cải thiện đáng kể.
Đến thời điểm hiện tại, xe Honda SH 2019 có 7 màu sắc để lựa chọn bào gồm 4 màu truyền thống trước đó gồm đen, xanh lam đen, xanh lục đen và trắng, 2 màu mới là màu đen bạc và màu đỏ đen. Mới đây nhất, SH đã bổ sung thêm phiên bản màu đen mờ và được người dùng rất yêu thích.
Thông số kỹ thuật xe SH 2019:
Tên sản phẩm: SH 2019 2 phiên bản phanh ABS và CBS
Trọng lượng bản thân: SH125i/150i CBS: 135kg SH125i/150i ABS: 136kg
Dài x Rộng x Cao: 2.026mm x 740mm x 1.158mm
Khoảng cách trục bánh xe: 1.340mm
Độ cao yên: 799mm
Khoảng sáng gầm xe: 146mm
Dung tích bình xăng: 7,5 lít
Cỡ lốp SH trước/sau: Trước: 100/80 - 16 M/C 50P / Sau: 120/80 - 16 M/C 60P
Phuộc trước: Ống lồng, giảm chấn thủy lực
Phuộc sau: Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
Loại động cơ: PGM-FI, xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng dung dịch
Dung tích xy-lanh: 124,9cm³ (SH 125i) / 153cm³ (SH 150i)
Đường kính x hành trình pít tông: 52,4mm x 57,9mm (SH125i) X 58mm x 57,9mm (SH150i)
Tỷ số nén: 11:1 (SH 125i) / 10,6:1 (SH 150i)
Công suất tối đa: 9,1kW/8750 vòng/phút (SH 125i) - 10,8kW/7550 vòng/phút (SH 150i)
Mô men cực đại: 11,6N.m/6500 vòng/phút (SH 125i) - 13,2N.m/13,9N.m/6500 vòng/phút (SH 150i)
Dung tích nhớt máy: 0,9 lít khi rã máy 0,8 lít khi thay nhớt
Hộp số: Vô cấp, điều khiển tự động
Hệ thống khởi động: Điện
Cập nhật bảng giá xe Honda SH tháng 11/2019: (bao gồm giá đề xuất và giá đại lý)
|
Theo TBCK