Lexus NX 2021 tại Việt Nam hiện đang là phiên bản nâng cấp vừa ra mắt hồi đầu năm 2020. Mẫu SUV hạng sang cỡ nhỏ này được nâng cấp mới để cạnh tranh với Mercedes-Benz GLC 300, BMW X3, Audi Q3. Theo đó, Lexus NX 2021 chỉ có một biến thể duy nhất dành cho khách hàng là NX 300.
Bản nâng cấp Lexus NX 300 2021 đã được cải tiến nhiều cùng sở hữu các trang bị cao cấp, đồng nghĩa với việc giá xe cũng tăng cao hơn, là 2,56 tỷ đồng.
|
Xe Lexus NX 2021 |
Giá xe Lexus NX 2021 mới nhất
Bảng giá xe Lexus NX 2021 mới nhất | |
Mẫu xe | Giá xe (tỷ đồng) |
Lexus NX 300 | 2.560 |
Lexus NX 2021 được khuyến mại gì trong tháng 5/2021 không?
Giá xe Lexus NX 2021 tại đại lý không chênh quá nhiều so với giá niêm yết chính hãng. Tuy nhiên, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với các đại lý để nắm rõ hơn các chương trình ưu đãi cụ thể tại từng thời điểm.
Giá lăn bánh Lexus NX 300 2021
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 2.560.000.000 | 2.560.000.000 | 2.560.000.000 | 2.560.000.000 | 2.560.000.000 |
Phí trước bạ | 307.200.000 | 256.000.000 | 307.200.000 | 281.600.000 | 256.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 38.400.000 | 38.400.000 | 38.400.000 | 38.400.000 | 38.400.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 2.889.580.700 | 2.838.380.700 | 2.870.580.700 | 2.844.980.700 | 2.819.380.700 |
Thông tin xe Lexus NX 2021
Ngoại thất
Lexus NX 300 2021 sở hữu kích thước tổng thể với dài x rộng x cao lần lượt là 4.630 x 1.845 x 1.645 mm và chiều dài cơ sở đạt 2.660 mm. Theo đó, mẫu SUV cỡ nhỏ mang nhiều nét hiện đại của người anh RX, kết hợp với các đường nét trẻ trung.
Đầu xe tiếp tục là lưới tản nhiệt hình con suốt đặc trưng trên những dòng xe Lexus. Mẫu NX 300 còn có thêm viền crom bọc bên ngoài tăng sự hiện đại cho chiếc xe. Hệ thống chiếu sáng đầu xe là công nghệ đèn pha thích ứng thông minh AHS tích hợp tính năng tự động bật/tắt, tự động điều chỉnh góc đánh lái, rửa đèn. Bên cạnh đó, đèn pha 3 bóng được thiết kế theo dạng xếp tầng.
Ngoài ra, đèn chạy ban ngày còn gây chú ý với thiết kế hình móc câu, tách riêng với đèn pha, trong khi đèn sương mù LED được bố trí ở cản trước.
Dọc thân xe là bộ mâm 5 chấu kép hợp kim với kích thước 18 inch đi cùng bộ lớp 225/60R18. Gương chiếu hậu trên xe được tích hợp thêm đèn xi nhan dạng LED, tăng khả năng nhận diện và quan sát cho người lái. Ngoài ra, chi tiết này còn trang bị thêm tính năng chỉnh/gập điện, báo rẽ LED, nhớ vị trí, chống chói,...
Phía đuôi xe gây ấn tượng với đèn hậu LED được ốp ngoài sơn màu đen. Nét trẻ trung trên xe còn được tăng thêm nhờ phần kính thiết kế dốc đi cùng đèn phanh LED trên cao. Bên dưới gầm xe là cụm ống xả kép mạ crom và cản sau bằng nhựa đen, tăng sự cứng cáp.
Nội thất
|
Nội thất xe Lexus NX 2021 |
Nội thất Lexus NX 300 có đến 6 tùy chọn phối màu. Theo đó, không gian khoang lái mang đến sự trang trọng và cao cấp cho người sử dụng với phần táp li cửa bọc da, ốp gỗ, màn hình cảm ứng cỡ lớn 10,3 inch đặt nổi,... Ngoài ra, ghế ngồi trong xe còn được phủ toàn bộ bằng da, tích hợp tính năng sưởi ấm, làm mát cho hàng ghế trước.
Riêng ghế lái trang bị thêm tính năng chỉnh điện 10 hướng, nhớ 2 vị trí và ghế phụ chỉnh điện 8 hướng. Ở hàng ghế sau, không gian ngồi khá thoải mái thậm chí với cả người cao 1,75 m trở xuống. Khu vực này còn có thêm cửa gió điều hòa điều chỉnh riêng biệt. Trong khi đó, hệ thống điều hòa chung cho nội thất trong xe là loại 2 vùng độc lập. Đặc biệt, Lexus NX 300 bản nâng cấp sở hữu trang bị đáng tiền là mở cốp rảnh tay (đá chân).
Động cơ
Sức mạnh của Lexus NX 300 2021 đến từ khối động cơ tăng áp cuộn đôi, 2.0L đi cùng hộp số tự động 6 cấp và dẫn động 4 bánh, giúp sinh công suất 235 mã lực và đạt 350 Nm mô men xoắn.
Thông số kỹ thuật Lexus NX 300 2021 tại Việt Nam
Thông số | Lexus NX 300 2021 | |
Kích thước | ||
DxRxC (mm) | 4.630 x 1.845 x 1.645 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.660 | |
Chiều rộng cơ sở (mm) | Trước | 1.580 |
Sau | 1.580 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 190 | |
Dung tích khoang hành lý (L) | 580 | |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 60 | |
Trọng lượng (kg) | Không tải | 1.798 |
Toàn tải | 2.350 | |
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 6,05 | |
Động cơ | ||
Động cơ | Mã động cơ | 8AR-FTS |
Loại | I4, D4-S, Turbo | |
Dung tích (cm3) | 1.998 | |
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 235/4.800-5.600 | |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 350/1.650-4.000 | |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 6 | |
Hộp số | 6AT | |
Hệ thống truyền động | AWD | |
Chế độ lái | Eco/Normal/Sport S/ Sport S+/Customize | |
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km) | Ngoài đô thị | 6.5 |
Trong đô thị | 10.4 | |
Kết hợp | 7.9 | |
Hệ thống treo | Trước | Lò xo cuộn |
Sau | Lò xo cuộn | |
Hệ thống treo thích ứng | Có | |
Hệ thống phanh | Trước | Đĩa 17" |
Sau | Đĩa 16" | |
Hệ thống lái | Trợ lực điện | Có |
Bánh xe và lốp xe | Kích thước | Có |
Lốp thường | Có | |
Lốp dự phòng | Lốp tạm | Có |
Ngoại thất | ||
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần | 3L LED |
Đèn chiếu xa | ||
Đèn báo rẽ | LED sáng tuần tự | |
Đèn ban ngày | LED | |
Đèn sương mù | ||
Đèn góc | ||
Rửa đèn | Có | |
Tự động bật-tắt | ||
Tự động điều chỉnh góc chiếu | ||
Tự động điều chỉnh pha-cốt | ||
Tự động thích ứng | ||
Cụm đèn sau | Đèn báo phanh | LED |
Đèn báo rẽ | LED sáng tuần tự | |
Đèn sương mù | Có | |
Hệ thống gạt mưa | Tự động | |
Gương chiếu hậu bên ngoài | Chỉnh điện | |
Tự động gập | ||
Tự động điều chỉnh khi lùi | ||
Chống chói | ||
Sấy gương | ||
Nhớ vị trí | ||
Cửa khoang hành lý | Mở điện | |
Đóng điện | ||
Chức năng không chạm | Kick | |
Cửa sổ trời | Điều chỉnh điện | Có |
Chức năng 1 chạm đóng mở | ||
Chức năng chống kẹt | ||
Cánh gió đuôi xe | ||
Ống xả | Kép | |
Nội thất | ||
Chất liệu ghế | Da Smooth | Có |
Ghế người lái | Chỉnh điện | 10 hướng |
Nhớ vị trí | 3 vị trí | |
Sưởi ghế | Có | |
Làm mát ghế | ||
Chức năng hỗ trợ ra/vào | ||
Ghế hành khách phía trước | Chỉnh điện | 8 hướng |
Sưởi ghế | Có | |
Làm mát ghế | ||
Hàng ghế sau | Chỉnh điện | |
Gập 40:60 | ||
Sưởi ghế | ||
Tay lái | Chỉnh điện | |
Nhớ vị trí | ||
Chức năng hỗ trợ ra/vào | ||
Tích hợp lẫy chuyển số | ||
Hệ thống điều hòa | Loại | Tự động 2 vùng |
Chức năng lọc bụi phấn hoa | Có | |
Chức năng tự động thay đổi chế độ lấy gió | ||
Chức năng điều khiển cửa gió thông minh | ||
Hệ thống âm thanh | Loại | Lexus Premium |
Số loa | 10 | |
Màn hình | 10.3" | |
Apple CarPlay và Android Auto | Có | |
Đầu CD-DVD | ||
AM/FM/USB/AUX/Bluetooth | ||
Hệ thống dẫn đường với bản đồ Việt Nam | ||
Sạc không dây | ||
Chìa khóa dạng thẻ | ||
Trang bị an toàn | ||
Phanh đỗ | Điện tử | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | |
Hỗ trợ lực phanh (BA) | Có | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | |
Hệ thống ổn định thân xe (VSC) | Có | |
Hệ thống hỗ trợ vào cua chủ động (ACA) | Có | |
Hệ thống kiểm soát lực bám đường (TRC) | Có | |
Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS) | Có | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) | Có | |
Hệ thống an toàn tiền va chạm (PCS) | Có | |
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường (LDA) | Có | |
Hệ thống điều khiển hành trình | Loại chủ động | Có |
Hệ thống hỗ trợ theo dõi làn đường (LTA) | Có | |
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM) | Có | |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi (RCTA) | Có | |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp (TPWS) | Có | |
Cảm biến khoảng cách | Phía trước | Có |
Phía sau | Có | |
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe | Camera lùi | Có |
Túi khí | Túi khí phía trước | Có |
Túi khí đầu gối cho người lái | Có | |
Túi khí đệm cho hành khách phía trước | Có | |
Túi khí bên phía trước | Có | |
Túi khí rèm | Có | |
Móc ghế trẻ em ISOFIX | Có |
Theo Kinh tế Chứng khoán