Ford Focus đã ra mắt được 19 năm và trải qua 3 thế hệ nâng cấp, cải tiến. Mẫu hatchback tầm trung "nhà" Ford có thiết kế thể thao, cứng cáp và đậm chất Mỹ. Bên cạnh phiên bản bình thường, Ford còn rất tâm lý khi ra mắt cả phiên bản hiệu suất cao RS và ST để chiều lòng các khách hàng.
Ford Focus chính là sự kế thừa tiếp theo từ mẫu xe nguyên bản Ford Laser bị ngừng sản xuất vào năm 2005. Sau khi ra mắt, Focus đã nhanh chóng trở thành một trong những mẫu xe bán chạy nhất của hãng trên thế giới. Nhờ những thành công kể trên mà cho đến thế hệ All New Focus 2013, mẫu xe này vẫn được giữ nguyên phong cách thiết kế, trang bị và động cơ.
Mẫu xe hạng C Focus được sản xuất và bán ra thị trường lần đầu tiên tại châu Âu vào năm 1998 rồi mới quay về cố hương - Mỹ. Sau khi 2 mẫu xe tiền nhiệm Ford Escort và Laser bị khai tử, Focus đã được Ford tạo ra để kế thừa phân khúc bị bỏ trống và mẫu xe này đã không phụ sự kỳ vọng khi đã đạt được nhiều thành công.
|
Xe Ford Focus 2021 |
Giá xe Ford Focus 2021 giá bao nhiêu?
Giá xe Ford Focus 2021 dao động từ 626 đến 770 triệu đồng cho 4 phiên bản. Giá 2 phiên bản Focus Trend 4 cửa và 5 cửa cùng có mức giá 626 triệu, trong khi đó, 2 phiên bản Titanium và Sport+ vẫn giữ nguyên mức giá 770 triệu. Tuy nhiên, hiện tại mẫu xe Mỹ đã được ngừng sản xuất tại Việt Nam nhưng vẫn được phân phối những phiên bản còn tồn kho ra thị trường.
Bảng giá xe Ford Focus giữa tháng 4/2021 | |
Phiên bản | Giá xe niêm yết (triệu đồng) |
Focus Titanium 4 cửa 1.5L-6AT | 770 |
Focus Sport+ 5 cửa 1.5L-6AT | 770 |
Focus Trend 4 cửa (mới) 1.5L-6AT | 626 |
Focus Trend 5 cửa 1.5L-6AT | 626 |
Giá bán của Ford Focus và các đối thủ cạnh tranh hiện nay:
Ford Focus giá bán từ 626 triệu đồng
Mazda 3 giá bán từ 669 triệu đồng
Hyundai Veloster giá bán từ 420 triệu đồng
Hyundai Elantra giá bán từ 580 triệu đồng
Honda Civic giá bán từ 734 triệu đồng
Peugeot 408 giá bán từ 670 triệu đồng
* Giá chỉ mang tính chất tham khảo
Ford Focus 2021 có khuyến mại gì tháng 4?
Hiện tại, hệ thống đại lý rất mạnh tay giảm giá xe Ford Focus 2021, lên đến hàng chục triệu đồng, đặc biệt là 2 phiên bản cao cấp hơn.
Giá lăn bánh Ford Focus 2021 như thế nào?
Các phiên bản Ford Focus để chính thức lăn bánh trên đường cần chi thêm một khoản tiền phí bên cạnh giá niêm yết được nhà sản xuất công bố hoặc tại các đại lý. Oto.com.vn đã giúp bạn dự trù các chi phí phát sinh dưới đây.
Giá lăn bánh của Focus Titanium 4 cửa 1.5L-6AT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 770.000.000 | 770.000.000 | 770.000.000 | 770.000.000 | 770.000.000 |
Phí trước bạ | 92.400.000 | 77.000.000 | 92.400.000 | 84.700.000 | 77.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 11.550.000 | 11.550.000 | 11.550.000 | 11.550.000 | 11.550.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 884.780.700 | 869.380.700 | 865.780.700 | 858.080.700 | 850.380.700 |
Giá lăn bánh của Focus Sport+ 5 cửa 1.5L-6AT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 770.000.000 | 770.000.000 | 770.000.000 | 770.000.000 | 770.000.000 |
Phí trước bạ | 92.400.000 | 77.000.000 | 92.400.000 | 84.700.000 | 77.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 11.550.000 | 11.550.000 | 11.550.000 | 11.550.000 | 11.550.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 884.780.700 | 869.380.700 | 865.780.700 | 858.080.700 | 850.380.700 |
Giá lăn bánh của Focus Trend 4 cửa (mới) 1.5L-6AT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 626.000.000 | 626.000.000 | 626.000.000 | 626.000.000 | 626.000.000 |
Phí trước bạ | 75.120.000 | 62.600.000 | 75.120.000 | 68.860.000 | 62.600.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 9.390.000 | 9.390.000 | 9.390.000 | 9.390.000 | 9.390.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 723.500.700 | 710.980.700 | 704.500.700 | 698.240.700 | 691.980.700 |
Giá lăn bánh của Focus Trend 5 cửa 1.5L-6AT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 626.000.000 | 626.000.000 | 626.000.000 | 626.000.000 | 626.000.000 |
Phí trước bạ | 75.120.000 | 62.600.000 | 75.120.000 | 68.860.000 | 62.600.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 9.390.000 | 9.390.000 | 9.390.000 | 9.390.000 | 9.390.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 723.500.700 | 710.980.700 | 704.500.700 | 698.240.700 | 691.980.700 |
Thông tin xe Ford Focus 2021
Ford Focus có 8 tùy chọn màu ngoại thất gồm Đen Panther, Trắng Kim Cương, Đỏ Ngọc Ruby, Bạc Ánh Kim, Bạc Ánh Hồng, Xanh Dương, Nâu Hổ Phách và Ghi Ánh Thép.
Ngoại thất xe Ford Focus 2021
Khác với vẻ ngoài trau chuốt và cầu kì của các đối thủ đến từ châu Á, Focus vẫn sở hữu ngoại thất không có nhiều sự thay đổi, cứng cáp và khỏe khoắn theo đúng đặc trưng của Ford. Kích thước dài x rộng x cao của phiên bản Focus sedan tiêu chuẩn lần lượt là 4.538 x 1.823 x 1.468 mm và bản hatchback là 4.360 x 1.823 x 1.467 mm. Chiều dài cơ sở của tất cả bản đều là 2.648 mm.
Nội thất xe Ford Focus 2021
|
Nội thất Focus nổi bật với thiết kế thông minh và khoa học, không cầu kỳ và phô trường nhưng vẫn đủ gây ấn tượng với người nhìn. Thiết kế khoang cabin đa chiều và thoáng đãng, phân bổ ánh sáng tự nhiên cân đối.
Trong phân khúc, đây là mẫu xe dẫn đầu về trang bị công nghệ. Những điểm nổi bật trên mẫu xe này gồm có hệ thống đỗ xe chủ động, hệ thống SYNC phiên bản nâng cấp giúp người lái có thể thực hiện hoặc trả lời cuộc gọi rảnh tay, 6 túi khí, hệ thống cân bằng điện tử....
Cảm giác lái của Ford Focus được đánh giá cao. Xe sử dụng động cơ tăng áp EcoBoost 1.5L đi kèm hộp số tự động 6 cấp hoàn toàn mới. Khách hàng cũng hoàn toàn yên tâm về khả năng tiết kiệm nhiên liệu của xe.
Thông số kỹ thuật Ford Focus tại Việt Nam
Thông số | Focus 1.5L Titanium 4 cửa | Focus 1.5L Sport 5 cửa | Focus Trend 1.5L 4 cửa | Focus Trend 1.5L 5 cửa | |
Kiểu động cơ | Xăng 1.5L EcoBoost 16 van | ||||
Dung tích xi lanh (cc) | 1.499 | ||||
Dung tích nhiên liệu (lít) | 55 | ||||
Hộp số | 6 AT | ||||
Công suất (mã lực @ vòng/phút) | 180 @ 6.000 | ||||
Mô men xoắn (Nm @ vòng/phút) | 240 @ 1.600 - 5.000 | ||||
Hệ thống nhiên liệu | Phun trực tiếp với Turbo tăng áp | ||||
Lẫy chuyển số | Có | Không | |||
Mức tiêu thụ nhiên liệu (L/100km) | Kết hợp | 7,8 | 7,4 | 7,6 | 7,4 |
Ngoài đô thị | 5,44 | 5,46 | 5,89 | 5,46 | |
Trong đô thị | 11,82 | 10,83 | 10,53 | 10,83 | |
Trang bị an toàn | |||||
Cảnh báo thắt dây an toàn | Có | Không | |||
Dây an toàn cho ghế trước | Có | Không | |||
Camera lùi | Có | Không | |||
Cân bằng điện tử | Có | ||||
Chống bó cứng phanh | Có | ||||
Hệ thống chống trộm | Có | ||||
Hệ thống dừng xe chủ động | Có | Không | |||
Phân phối lực phanh điện tử | Có | ||||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | ||||
Hỗ trợ đỗ xe chủ động | Có | Không | |||
Hỗ trợ đỗ xe | Trước | Có | Không | ||
Sau | Có | ||||
Túi khí | Bảo vệ đầu | Có | Không | ||
Bên hông cho hành khách | Có | Không | |||
Túi khí đôi phía trước | Có |
Theo Kinh tế Chứng khoán