Cụ thể, giá tấm IR 504 trong nước là 9.200 đồng/kg, giá cám vàng là 6.800 đồng/kg. Gạo NL IR 504 đang ở mức 9.600 - 9.700 đồng/kg. Gạo TP IR 504 (5% tấm) cũng có diễn biến tương tự khi giữ ở mức 11.100 đồng/kg.
Sức thu mua của các thương lái đang bắt đầu chậm lại, trong khi đó nguồn cung lúa gạo trong nước đang nhiều khi vụ mùa Đông - Xuân đang thu hoạch tại ĐBSCL.
|
Ảnh minh họa |
Theo thống kê của Tổng cục Hải quan, trong 2 tháng đầu năm 2021, lượng gạo cả nước xuất khẩu đạt trên 656.045 tấn, kim ngạch gần 359,46 triệu USD, giá trung bình đạt 547,9 USD/tấn, giảm mạnh 29,4% về lượng, giảm 16,5% về kim ngạch nhưng tăng 18,2% về giá so với 2 tháng đầu năm 2020.
Tuần qua, gạo 5% tấm xuất khẩu của Việt Nam giá tăng lên 510 - 515 USD/tấn, so với 500 - 510 USD/tấn một tuần trước đó.
Gạo đồ 5% tấm xuất khẩu của Ấn Độ cuối tuần qua tăng lên 398 - 403 USD/tấn, từ mức 393 - 399 USD/tấn một tuần trước đó.
Gạo xuất khẩu Thái Lan hiện ở mức 505 - 513 USD/tấn.
Mới đây, Tổng công ty lương thực miền Nam (Vinafood) vừa giành được hợp đồng cung cấp 50.000 tấn gạo 5% tấm cho Bangladesh với giá 522 USD/tấn, FOB Thành phố Hồ Chí Minh, kỳ hạn giao trong tháng 4. Bangladesh là nước sản xuất gạo lớn thứ 3 thế giới, nhưng gần đây đã chuyển sang trở thành nước nhập khẩu gạo lớn do lũ lụt làm mất mùa.
Trong khi đó, Hàn Quốc cũng thông báo ngày 26/3 sẽ mở thầu mua 200.000 tấn gạo có nguồn cung cấp đến từ Mỹ, Trung Quốc, Thái Lan, Australia và Việt Nam. Trong số hơn 200.000 tấn gạo này sẽ có một lô hàng hơn 11.000 tấn được Hàn Quốc mua từ Việt Nam. Gạo trúng thầu sẽ được giao trong khoảng thời gian từ 1/5 - 31/10.
Bảng giá lúa gạo lẻ hôm nay 29/3/2021 | |||
STT | Sản phẩm | Giá (ngàn đồng/kg) | Thay đổi |
1 | Nếp Sáp | 22 | Giữ nguyên |
2 | Nếp Than | 32 | -300 đồng |
3 | Nếp Bắc | 27 | Giữ nguyên |
4 | Nếp Bắc Lứt | 34 | Giữ nguyên |
5 | Nếp Lứt | 24.5 | Giữ nguyên |
6 | Nếp Thơm | 30 | Giữ nguyên |
7 | Nếp Ngồng | 22 | -1000 đồng |
8 | Gạo Nở Mềm | 12 | +1000 đồng |
9 | Gạo Bụi Sữa | 13 | Giữ nguyên |
10 | Gạo Bụi Thơm Dẻo | 12 | Giữ nguyên |
11 | Gạo Dẻo Thơm 64 | 12.5 | Giữ nguyên |
12 | Gạo Dẻo Thơm | 15 | Giữ nguyên |
13 | Gạo Hương Lài Sữa | 16 | Giữ nguyên |
14 | Gạo Hàm Châu | 14 | Giữ nguyên |
15 | Gạo Nàng Hương Chợ Đào | 19 | +500 đồng |
16 | Gạo Nàng Thơm Chợ Đào | 17 | Giữ nguyên |
17 | Gạo Thơm Mỹ | 13.5 | Giữ nguyên |
18 | Gạo Thơm Thái | 14 | Giữ nguyên |
19 | Gạo Thơm Nhật | 16 | Giữ nguyên |
20 | Gạo Lứt Trắng | 24.2 | Giữ nguyên |
21 | Gạo Lứt Đỏ (loại 1) | 25.5 | Giữ nguyên |
22 | Gạo Lứt Đỏ (loại 2) | 44 | Giữ nguyên |
23 | Gạo Đài Loan | 25 | Giữ nguyên |
24 | Gạo Nhật | 29 | Giữ nguyên |
25 | Gạo Tím | 38 | Giữ nguyên |
26 | Gạo Huyết Rồng | 45 | Giữ nguyên |
27 | Gạo Yến Phụng | 35 | Giữ nguyên |
28 | Gạo Long Lân | 27 | Giữ nguyên |
29 | Gạo Hoa Sữa | 18 | Giữ nguyên |
30 | Gạo Hoa Mai | 20 | Giữ nguyên |
31 | Tấm Thơm | 16 | Giữ nguyên |
32 | Tấm Xoan | 17 | Giữ nguyên |
33 | Gạo Thượng Hạng Yến Gạo | 22.2 | Giữ nguyên |
34 | Gạo Đặc Sản Yến Gạo | 17 | Giữ nguyên |
35 | Gạo Đài Loan Biển | 16 | Giữ nguyên |
36 | Gạo Thơm Lài | 14.5 | Giữ nguyên |
37 | Gạo Tài Nguyên Chợ Đào | 16 | Giữ nguyên |
38 | Lúa loại 1 (trấu) | x | Giữ nguyên |
39 | Lúa loại 2 | 8.5 | Giữ nguyên |
40 | Gạo Sơ Ri | 14 | Giữ nguyên |
41 | Gạo 404 | 12.2 | Giữ nguyên |
42 | Lài Miên | 14 | Giữ nguyên |
43 | Gạo ST25 | 25 | +500 đồng |