Tỷ giá euro trong nước hôm nay 14/1
Tỷ giá Euro trong sáng ngày hôm nay 14/1 đồng loạt điều chỉnh giảm tại các ngân hàng so với phiên đóng cửa cuối ngày hôm qua. Khảo sát lúc 10h00, Vietcombank cùng giảm giá mua xuống 99 đồng và giá bán 104 đồng. Tương tự tại Vietinbank, giá euro đồng loạt giảm 142 đồng cho cả hai chiều xuống mua - bán với giá là 27.640 - 28.745 VND/EUR.
Trong khi đó tại BIDV, mức giảm dành cho chiều mua là 95 đồng và chiều bán là 99 đồng so với mức ghi nhận cuối ngày hôm qua.
|
Tỷ giá Euro hôm nay 14/1: Đồng loạt điều chỉnh giảm (Ảnh minh họa). |
Bên khối ngân hàng tư nhân, Techcombank cũng cùng lúc giảm 85 đồng cho chiều mua và 87 đồng cho chiều bán xuống giao dịch ở mức là 27.525 - 28.776 VND/EUR. Eximbank giao dịch mua - bán euro với giá là 27.752 - 28.295 VND/EUR, tương ứng mức giảm 104 đồng cho chiều mua và 107 đồng cho chiều bán.
Tại Sacombank, tỷ giá euro được điều chỉnh giảm cùng lúc 200 đồng cho chiều mua và 173 đồng cho chiều bán xuống giao dịch với giá là 27.700 - 28.357 VND/EUR.
Cùng với xu hướng giảm của các ngân hàng trong nước, HSBC hiện cũng giảm 97 đồng cho chiều mua và 101 đồng cho chiều bán. Sau điều chỉnh, đồng euro được giao dịch ở mức là 27.502 - 28.495 VND/EUR.
Hiện nay, tỷ giá mua euro tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng từ 27.351 - 27.752 VND/EUR còn tỷ giá bán trong phạm vi từ 28.295 - 28.776 VND/EUR.
Trong đó, Eximbank có giá mua euro cao nhất và cũng tại Eximbank có giá bán thấp nhất trong các ngân hàng được khảo sát.
Trên thị trường chợ đen, khảo sát lúc 10h00, đồng euro đồng loạt giảm 70 đồng cho cả hai chiều mua - bán giao dịch ở mức là 28.280 - 28.380 VND/EUR.
*Ghi chú: Tỷ giá mua - bán tiền mặt | ||||
Ngày | Ngày 14/1/2021 | Thay đổi so với phiên hôm trước | ||
Ngân hàng | Mua | Bán | Mua | Bán |
Vietcombank | 27.351 | 28.746 | -99 | -104 |
Vietinbank | 27.640 | 28.745 | -142 | -142 |
BIDV | 27.600 | 28.727 | -95 | -99 |
Techcombank | 27.525 | 28.776 | -85 | -87 |
Eximbank | 27.752 | 28.295 | -104 | -107 |
Sacombank | 27.700 | 28.357 | -200 | -173 |
HSBC | 27.502 | 28.495 | -97 | -101 |
Tỷ giá chợ đen (VND/EUR) | 28.280 | 28.380 | -70 | -70 |
Tỷ giá Euro hôm nay 14/1 bao nhiêu?Vietcombank cùng giảm giá mua xuống 99 đồng và giá bán 104 đồng. Tương tự tại Vietinbank, giá euro đồng loạt giảm 142 đồng cho cả hai chiều xuống mua - bán với giá là 27.640 - 28.745 VND/EUR. Trong khi đó tại BIDV, mức giảm dành cho chiều mua là 95 đồng và chiều bán là 99 đồng so với mức ghi nhận cuối ngày hôm qua. |
Tỷ giá Euro quốc tế hôm nay 14/1
Bảng tỷ giá Euro mới nhất hôm nay tại các ngân hàng hôm nay 14/1
Đơn vị: đồng
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
---|---|---|---|---|
ABBank | 27.604,00 | 27.714,00 | 28.434,00 | 28.520,00 |
ACB | 27.737,00 | 27.848,00 | 28.236,00 | 28.236,00 |
Agribank | 27.687,00 | 27.758,00 | 28.379,00 | |
Bảo Việt | 27.801,00 | 27.851,00 | 28.300,00 | |
BIDV | 27.600,00 | 27.674,00 | 28.727,00 | |
CBBank | 27.744,00 | 27.856,00 | 28.297,00 | |
Đông Á | 27.740,00 | 27.850,00 | 28.240,00 | 28.230,00 |
Eximbank | 27.752,00 | 27.835,00 | 28.295,00 | |
GPBank | 27.617,00 | 27.862,00 | 28.265,00 | |
HDBank | 27.840,00 | 27.886,00 | 28.244,00 | |
Hong Leong | 27.725,00 | 27.863,00 | 28.267,00 | |
HSBC | 27.502,00 | 27.631,00 | 28.495,00 | 28.495,00 |
Indovina | 27.598,00 | 27.896,00 | 28.205,00 | |
Kiên Long | 27.677,00 | 27.847,00 | 28.292,00 | |
Liên Việt | 27.737,00 | 27.817,00 | 28.261,00 | |
MSB | 27.836,00 | 28.745,00 | ||
MB | 27.647,00 | 27.786,00 | 28.765,00 | 28.765,00 |
Nam Á | 27.620,00 | 27.815,00 | 28.320,00 | |
NCB | 27.528,00 | 27.638,00 | 28.486,00 | 28.566,00 |
OCB | 27.756,00 | 27.856,00 | 28.372,00 | 28.272,00 |
OceanBank | 27.737,00 | 27.817,00 | 28.261,00 | |
PGBank | 27.877,00 | 28.269,00 | ||
PublicBank | 27.346,00 | 27.622,00 | 28.389,00 | 28.389,00 |
PVcomBank | 27.600,00 | 27.330,00 | 28.710,00 | 28.710,00 |
Sacombank | 27.700,00 | 27.780,00 | 28.357,00 | 28.207,00 |
Saigonbank | 27.692,00 | 27.871,00 | 28.259,00 | |
SCB | 27.730,00 | 27.810,00 | 28.320,00 | 28.320,00 |
SeABank | 27.739,00 | 27.819,00 | 28.579,00 | 28.519,00 |
SHB | 27.970,00 | 27.970,00 | 28.350,00 | |
Techcombank | 27.460,00 | 27.708,00 | 28.710,00 | |
TPB | 27.525,00 | 27.629,00 | 28.745,00 | |
UOB | 27.224,00 | 27.645,00 | 28.495,00 | |
VIB | 27.783,00 | 27.895,00 | 28.321,00 | |
VietABank | 27.700,00 | 27.850,00 | 28.290,00 | |
VietBank | 27.856,00 | 27.940,00 | 28.495,00 | |
VietCapitalBank | 27.414,00 | 27.692,00 | 28.814,00 | |
Vietcombank | 27.350,89 | 27.627,16 | 28.745,94 | |
VietinBank | 27.629,00 | 27.654,00 | 28.734,00 | |
VPBank | 27.651,00 | 27.841,00 | 28.518,00 | |
VRB | 27.627,00 | 27.710,00 | 28.722,00 |