|
Lãi suất ABBank mới nhất tháng 1/2021 |
Theo đó, biểu lãi suất tiết kiệm VND tiếp tục duy trì trong phạm vi từ 3,55%/năm đến 7,1%/năm. Biểu lãi suất này được áp dụng cho các khoản tiền gửi tại kỳ hạn từ 1 - 60 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ.
Lãi suất tiền gửi tại kỳ hạn từ 1 tháng đến 5 tháng được niêm yết chung ở mức 3.55%/năm. Tiền gửi tại kỳ hạn từ 6 tháng đến 8 tháng được huy động với lãi suất 5,7%/năm, tại kỳ hạn từ 9 tháng đến 11 tháng hưởng cùng mức lãi suất 5,8%/năm.
Các khoản tiết kiệm tại kỳ hạn 12 tháng và 13 tháng có chung lãi suất tiền gửi là 6,3%/năm. Lãi suất ngân hàng ABBank tại các kỳ hạn 15,18 và 24 tháng có lãi suất niêm yết lần lượt là: 6,4%/năm, 6,5%/năm và 6,6%/năm.
Từ 36 tháng đến 60 tháng, ABBank huy động tiền gửi khách hàng cá nhân với cùng mức lãi suất 7,2%/năm.
Các khoản tiền gửi ngắn hạn từ 1 - 3 tuần, ABBank ấn định lãi suất ở mức 0,2%/năm. Tương tự, lãi suất tiền gửi không kỳ hạn cũng có lãi suất là 0,2%/năm.
Ngoài hình thức nhận lãi cuối kỳ, ngân hàng cũng triển khai các phương thức nhận lãi khác như: lĩnh lãi trước (3,5%/năm đến 5,93%/năm), lĩnh lãi hàng tháng (3,53%/năm đến 6,45%/năm) và lĩnh lãi hàng quý (5,66%/năm đến 6,3%/năm).
Biểu lãi suất ABBank mới nhất tháng 1/2021
Kỳ hạn | Lĩnh lãi cuối kỳ | Lĩnh lãi hàng quý | Lĩnh lãi hàng tháng | Lĩnh lãi trước |
Không kỳ hạn | 0,2 | |||
01 tuần | 0,2 | |||
02 tuần | 0,2 | |||
03 tuần | 0,2 | |||
01 tháng | 3,55 | 3,54 | ||
02 tháng | 3,55 | 3,54 | 3,53 | |
03 tháng | 3.55 | 3.54 | 3.52 | |
04 tháng | 3,55 | 3,53 | 3,51 | |
05 tháng | 3,55 | 3,53 | 3,5 | |
06 tháng | 5,7 | 5,66 | 5,63 | 5,54 |
07 tháng | 5,7 | 5,62 | 5,52 | |
08 tháng | 5,7 | 5,61 | 5,49 | |
09 tháng | 5,8 | 5,72 | 5,69 | 5,56 |
10 tháng | 5,8 | 568 | 5,53 | |
11 tháng | 5,8 | 5,66 | 5,51 | |
12 tháng | 6,3 | 6,16 | 6,13 | 5,93 |
13 tháng (*) | 6,3 | |||
15 tháng | 6,4 | 6,2 | 6,17 | 5,93 |
18 tháng | 6,5 | 6,25 | 6,22 | 5,92 |
24 tháng | 6,6 | 6,25 | 6,22 | 5,83 |
36 tháng | 7,1 | 6,49 | 6,45 | 5,85 |
48 tháng | 7,1 | 6,3 | 6,27 | 5,53 |
60 tháng | 7,1 | 6,12 | 6,09 | 5,24 |
Nếu có nhu cầu mở sổ tiết kiệm với số tiền lớn, khách hàng có thể tham khảo lãi suất tại sản phẩm tiết kiệm bậc thang. ABBank chia thành 5 khung tiền gửi với lãi suất khác nhau: Từ 1 triệu VND đến dưới 100 triệu VND, từ 100 triệu VND đến dưới 500 triệu VND, từ 500 triệu VND đến dưới 1 tỷ đồng, từ 1 tỷ đồng đến dưới 3 tỷ đồng, từ 3 tỷ đồng trở lên.
Đặc biệt, khi gửi khoản tiền từ 3 tỷ đồng trở lên tại kỳ hạn 36 tháng, khách hàng sẽ được hưởng lãi suất 7,2%/năm. Đây là lãi suất tiết kiệm cao nhất đang được triển khai tại ABBank trong thời gian này.
Lãi suất Tiết kiệm bậc thang tại ABBank
Kì hạn | Lãi suất tiết kiệm bậc thang – lĩnh lãi cuối kì (%/năm) | ||||
Từ 1 triệu VNĐ đến dưới 100 triệu VNĐ | Từ 100 triệu VNĐ đến dưới 500 triệu VNĐ | Từ 500 triệu VNĐ đến dưới 1 tỷ đồng | Từ 1 tỷ đồng đến dưới 3 tỷ đồng | Từ 3 tỷ đồng trở lên | |
01 tháng | 3,55 | 3,55 | 3,55 | 3,55 | 3,55 |
02 tháng | 3,55 | 3,55 | 3,55 | 3,55 | 3,55 |
03 tháng | 3,55 | 3,55 | 3,55 | 3,55 | 3,55 |
05 tháng | 3,55 | 3,55 | 3,55 | 3,55 | 3,55 |
06 tháng | 5,7 | 5,7 | 5,7 | 5,75 | 5,8 |
07 tháng | 5,7 | 5,7 | 5,7 | 5,75 | 5,8 |
09 tháng | 5,8 | 5,8 | 5,8 | 5,85 | 5,9 |
10 tháng | 5,8 | 5,8 | 5,8 | 5,85 | 5,9 |
12 tháng | 6,3 | 6,3 | 6,3 | 6,35 | 6,4 |
18 tháng | 6,5 | 6,5 | 6,5 | 6,55 | 6,6 |
24 tháng | 6,6 | 6,6 | 6,6 | 6,65 | 6,7 |
36 tháng | 7,1 | 7,1 | 7,1 | 7,15 | 7,2 |
Theo Kinh tế Chứng khoán