Hyundai Thành Công Việt Nam đã chính thức giới thiệu phiên bản nâng cấp của Accent. Theo đó, từ 01/12/2020, Hyundai Accent 2021 ra mắt với 4 phiên bản và có giá không đổi so với bản cũ, khởi điểm từ 426,1 triệu đồng.
Phiên bản nâng cấp của Accent đã thay đổi đáng kể ở ngoại thất và nội thất, song giá bán vẫn thuộc hàng thấp nhất phân khúc. Điều này sẽ giúp Hyundai Accent 2021 tiếp tục bám đuổi Toyota Vios trong phân khúc B cũng như toàn thị trường ô tô Việt Nam.
|
Giá xe Hyundai Accent 2021 bao nhiêu
Tại Việt Nam, Hyundai Accent 2021 thế hệ mới do Hyundai Thành Công lắp ráp và phân phối trong nước. Với 04 phiên bản khác nhau, giá xe Hyundai Accent 2021 niêm yết tháng 3/2021 dao động từ 426,1 - 542,1 triệu đồng.
Bảng giá xe Hyundai Accent tháng 3/2021 | |
Phiên bản | Giá xe (triệu đồng) |
Accent 1.4MT tiêu chuẩn | 426,1 |
Accent 1.4 MT | 472,1 |
Accent 1.4 AT | 501,1 |
Accent 1.4 AT Đặc biệt | 542,1 |
Giá bán của Hyundai Accent và các đối thủ cạnh tranh trực tiếp hiện nay:
Hyundai Accent giá từ 426.000.000 đồng
Kia Rio giá từ 470.000.000 đồng
Toyota Vios giá từ 490.000.000 đồng
Honda City giá từ 529.000.000 đồng
Ford Fiesta giá từ 560.000.000 đồng
Mazda 2 giá từ 479.000.000 đồng
Hyundai Accent 2021 có khuyến mãi gì trong tháng 3/2021 không?
Kể từ 01/03/2021, TC MOTOR chính thức tăng thời gian bảo hành cho Accent từ 3 năm lên thành 5 năm hoặc 100.000km, tùy điều kiện nào đến trước.
Phiên bản | Giá xe (triệu đồng) | Ưu đãi tháng 3/2021 |
Accent 1.4MT tiêu chuẩn | 426,1 | - |
Accent 1.4 MT | 472,1 | |
Accent 1.4 AT | 501,1 | |
Accent 1.4 AT Đặc biệt | 542,1 |
Các đại lý thường có chương trình ưu đãi dành riêng cho khách mua xe Hyundai Accent 2021. Bạn có thể liên hệ trực tiếp với các đại lý để có được mức giá hợp lý.
Giá lăn bánh Hyundai Accent Tiêu chuẩn
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 426.100.000 | 426.100.000 | 426.100.000 | 426.100.000 | 426.100.000 |
Phí trước bạ | 51.132.000 | 42.610.000 | 51.132.000 | 46.871.000 | 42.610.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 6.391.500 | 6.391.500 | 6.391.500 | 6.391.500 | 6.391.500 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 506.004.200 | 497.482.200 | 487.004.200 | 482.743.200 | 478.482.200 |
Giá lăn bánh Hyundai Accent 1.4 MT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 472.100.000 | 472.100.000 | 472.100.000 | 472.100.000 | 472.100.000 |
Phí trước bạ | 56.652.000 | 47.210.000 | 56.652.000 | 51.931.000 | 47.210.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 7.081.500 | 7.081.500 | 7.081.500 | 7.081.500 | 7.081.500 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 558.214.200 | 548.772.200 | 539.214.200 | 534.493.200 | 529.772.200 |
Giá lăn bánh Hyundai Accent 1.4 AT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 501.100.000 | 501.100.000 | 501.100.000 | 501.100.000 | 501.100.000 |
Phí trước bạ | 60.132.000 | 50.110.000 | 60.132.000 | 55.121.000 | 50.110.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 7.516.500 | 7.516.500 | 7.516.500 | 7.516.500 | 7.516.500 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 591.129.200 | 581.107.200 | 572.129.200 | 567.118.200 | 562.107.200 |
Giá lăn bánh Hyundai Accent 1.4 AT Đặc biệt
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 542.100.000 | 542.100.000 | 542.100.000 | 542.100.000 | 542.100.000 |
Phí trước bạ | 65.052.000 | 54.210.000 | 65.052.000 | 59.631.000 | 54.210.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 8.131.500 | 8.131.500 | 8.131.500 | 8.131.500 | 8.131.500 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 637.664.200 | 626.822.200 | 618.664.200 | 613.243.200 | 607.822.200 |
Thông tin xe Hyundai Accent đời 2021
Ngoại thất
Hyundai Accent 2021 có màn lột xác ấn tượng với sự thay đổi rõ rệt ở lưới tản nhiệt. Trước hết, kích thước tổng thể của bản nâng cấp không đổi với dài x rộng x cao lần lượt là 4.440 x 1.729 x 1.470 (mm), chiều dài cơ sở đạt 2.600 mm. Thông số này giúp Accent trở thành chiếc sedan hạng B rộng bậc nhất phân khúc.
Về đầu xe, Accent mới trang bị cụm tản nhiệt cải tiến với dạng hình thang ngược làm từ khối hình học dạng mắc xích cá tính, tạo nên ngoại hình khỏe khoắn và thể thao cho chiếc xe. Hai bên đầu xe là cụm đènn pha Projector thiết kế góc cạnh, vuốt ngược ra sau theo hình lưỡi liềm.
Hyundai Accent nâng cấp còn thể thao hơn với tấm hướng gió hạ thấp ở mui xe, phần thân sở hữu nhiều chi tiết dập nổi. Phía sau là cụm đèn hậu LED 3D kết hợp bộ khuếch tán gió.
Nội thất
|
Không gian bên trong xe tiếp tục áp dụng triết lý HMI mới với thiết kế hướng về người lái, tương tự Elantra hay Tucson cùng nhà. Khu vực bảng điều khiển trung tâm được sắp đặt theo chiều ngang với màn hình cảm ứng 8 inch tích hợp camera lùi. Ngoài ra, Accent 2021 còn sở hữu hệ thống âm thanh 6 loa, hệ thống giải trí như kết nối Bluetooth/USB/MP4/Radio/AUX, kết nối Apple CarPlay hay Android Auto.
Ngoài các tiện ích trên, khu vực giải trí trung tâm còn trang bị bản đồ dành riêng cho thị trường Việt Nam, cung cấp các điểm dịch vụ 3S, trạm xăng, điểm dịch vụ,...
Trong khi đó, vô lăng trên Accent nâng cấp được bọc da cao cấp, tích hợp các phím bấm điều khiển rảnh tay hỗ trợ tài xế. Màn hình phía sau tay lái là loại LCD 4,2 inch hiển thị các cài đặt trên xe.
Một số trang bị khác có thể kể đến như điều hòa tự động, ngăn chứa đồ tích hợp làm mát, cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau, đèn pha tự động, gương chiếu hậu chống chói, gạt mưa tự động, cửa sổ trời, gương chiếu hậu chống chối, cốp sau điều khiển điện thông minh,...
Động cơ
Hyundai Accent 2021 vẫn tiếp tục sử dụng động cơ Kappa 1.4L MPI, công suất tối đa 100 mã lực tại 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 132Nm tại 4.000 vòng/phút, kết nối hộp số sàn hoặc tự động 6 cấp.
Công nghệ an toàn
Hyundai Accent 2021 có sẵn một số trang bị như: ABS, EBD, BA, ESC, VSM, cảm biến lùi, hệ thống chống trộm Immobilizer, hỗ trợ khởi hành ngang dốc và 6 túi khí.
Theo Kinh tế Chứng khoán