Hà Nội, Thứ Sáu Ngày 19/04/2024

Bảng giá xe máy Honda tháng 6/2020 cập nhật mới nhất!

DTVN 10:22 02/06/2020

Bảng giá xe máy Honda tháng 6/2020 đang trên đà giảm mạnh với mẫu xe "hot" nhất hiện nay là SH 2020, ngoài ra các mẫu xe khác dự kiến sẽ giảm nhẹ.

Bảng giá xe máy Honda tháng 6/2020 đang có dấu hiệu giảm mạnh với hàng loạt mẫu xe do ảnh hưởng của dịch Covid-19.

Trong đó, Honda SH 2020 hiện đang được đại lý bán ra thị trường với cả 2 phiên bản 125i và 150i cùng mức giá đề xuất dao động từ 70,99 - 95,99 triệu đồng. Tuy nhiên, giá bán thực tế của mẫu xe này tại đại lý đang chênh từ 5 - 10 triệu đồng so với giá đề xuất.

Mẫu xe ga có sức hút khá lớn hiện nay là Honda Air Blade 2020 đã chính thức bán ra thị trường từ ngày 21/12/2019, thông qua các cửa hàng bán xe và đại lý ủy nhiệm (HEAD) trên toàn quốc.

Tại khu vực Hà Nội, hầu hết khách hàng được nhận xe với mức giá tương đương giá đề xuất của hãng, còn tại Tp. Hồ Chí Minh, các đại lý đang bán Air Blade 2020 cao hơn giá đề xuất tới 1-3 triệu đồng.

Các mẫu xe số giá rẻ khác như Wave Alpha, Wave RSX, Future vẫn sẽ tiếp tục ổn định trong tháng 6/2020 với mức giá thực tế thấp hơn giá đề xuất tới cả triệu đồng.

Về phần mình, Honda Monkey hay Cub C125 tiếp tục cho thấy sự kén khách của mình khi đại lý phải giảm giá tới vài triệu đồng mỗi chiếc để người dùng mua được xe với giá "mềm" hơn.

Dưới đây là Bảng giá xe máy Honda tháng 6/2020 được cập nhật mới nhất:

Bảng giá xe máy Honda tháng 6/2020
(ĐVT: triệu đồng)
Mẫu xe
Phiên bản
Màu xe
Giá đề xuất
Giá đại lý
Honda Wave Alpha 110
Tiêu chuẩn
Đỏ, đen, cam, xanh ngọc, xanh dương, trắng
17.79
17.5
Honda Blade 110
Phanh cơ
Đen, đỏ đen, xanh đen
18.8
18
Phanh đĩa
Đen, đỏ đen, xanh đen
19.8
19
Vành đúc
Xanh đen, trắng đen, đỏ đen, đen trắng đỏ
21.3
20.5
Honda Wave RSX 110
Phanh cơ
Đỏ đen, đen xám, xanh đen, đen trắng
21.49
21.5
Phanh đĩa
22.49
22.5
Vành đúc
24.49
24.5
Honda Future 125
Nan hoa
Bạc đen, đỏ đen, đen đỏ
30.19
30
Vành đúc
Xanh bạc, đen bạc, đỏ đen, nâu vàng đồng
31.19
31
Honda Vision 110
Tiêu chuẩn
Đỏ nâu đen, trắng nâu đen
29.99
33
Cao cấp
Xanh lam, xanh lục, đỏ nâu, vàng nâu, trắng nâu, đỏ
30.79
34
Đặc biệt
Đen xám, trắng đen
31,99
35
Honda Lead 2019
Tiêu chuẩn
Đỏ đen, đen
38.29
39
Cao cấp
Đen, trắng, đỏ, vàng, trắng ngà, xanh lam
40.29
41
Đen mờ
Đen mờ
41.49
42
Honda Air Blade 2019
Tiêu chuẩn
Xanh đen, trắng đen đỏ, bạc đen, đỏ đen
37.99
38.5
Cao cấp
Đen bạc, xanh bạc, bạc đen, đỏ bạc
40.59
41
Đen mờ
Đen đỏ
41.09
44
Từ tính
Xám đen
40.59
41
Honda Air Blade 2020
125i Tiêu chuẩn
Đen vàng đồng
41.99
42
125i Đặc biệt
Xanh đen xám
Bạc xanh đen
Trắng đỏ đen
Đỏ đen xám
42.39
42.5
150i Tiêu chuẩn
Đen bạc
Xám đen bạc
Xanh bạc
Đỏ bạc
55.19
55.5
150i Đặc biệt
Xanh xám đen
56.39
57
Honda Winner X
Thể thao
Bạc đỏ đen, đen xanh, xanh bạc đen, đỏ bạc đen
45.99
44
Camo
(ABS)
Xanh bạc đen, Đỏ bạc đen
48.99
48
Đen mờ
(ABS)
Đen bạc vàng đồng
49.49
49
Honda SH mode 2019
Thời trang (CBS)
Trắng ngà, xanh lam, trắng nâu
51.69
55
Thời trang (ABS)
55.69
59
Cá tính (ABS)
Đỏ đậm, trắng sứ, bạc mờ
56.99
65
Honda PCX
125
Trắng đen, bạc đen, đen, đỏ
56.49
55
150
Đen mờ, bạc mờ
70.49
68
150 Hybird
Xanh lam
89.99
87
Honda MSX 125
Tiêu chuẩn
Đỏ, đen, xanh lá cây, xanh da trời
49.99
50
Honda SH 2019
125 CBS
Đen, bạc đen, trắng bạc đen, đỏ đen
67.99
88
125 ABS
75.99
100
150 CBS
81.99
108
150 ABS
89.99
118
150 CBS đen mờ
Đen mờ
83.49
110
150 ABS đen mờ
91.49
122
Honda SH 2020
125 CBS
Đen, trắng đen, xám đen, đỏ đen
70.99
81
125 ABS
78.99
97
150 CBS
87.99
100
150 ABS
95.99
110

* Lưu ý: Hiện nay giá xe còn rất nhiều biến động và có thể thay đổi theo từng thời điểm. Vì vậy, để nắm được giá bán chính xác nhất, bạn nên tham khảo thêm thông tin từ các đại lý.

Theo Tạp chí Người Đưa Tin

Link gốc : https://tinnhanhonline.vn/bang-gia-xe-may-honda-1484928

Bạn đang đọc bài viết Bảng giá xe máy Honda tháng 6/2020 cập nhật mới nhất! tại chuyên mục Cuộc sống số. Thông tin phản ánh, liên hệ đường dây nóng : 0915 15 67 76 - 0904 065 256 Hoặc email: [email protected]
Tin cùng chuyên mục Cuộc sống số